condenar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ condenar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ condenar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ condenar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kết án, phán xét, trừng phạt, phạt, chỉ trích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ condenar

kết án

(adjudge)

phán xét

(judge)

trừng phạt

(punish)

phạt

(punish)

chỉ trích

(judge)

Xem thêm ví dụ

Sabe que lo van a condenar, no tiene apenas esperanzas.
Anh biết họ sẽ kết án anh, anh chẳng có mấy hy vọng.
Miembros y líderes, ¿hay algo más que podrían hacer para ayudar a las familias con un solo progenitor, sin juzgar y sin condenar?
Thưa các tín hữu và các vị lãnh đạo, các anh chị em có thể làm được gì thêm để hỗ trợ các gia đình có cha hay mẹ độc thân mà không phê phán hay chỉ trích họ?
Por ejemplo, si nos limitamos a condenar las celebraciones populares por su origen pagano, es probable que no cambiemos el sentir de nuestros oyentes.
Thí dụ, nếu chỉ lên án những ngày lễ người ta ưa chuộng là có nguồn gốc ngoại giáo thì có thể không thay đổi cảm nghĩ của người ta về những ngày lễ ấy.
Mi padre tuvo que asistir a un sermón del viernes para escuchar al imán condenar a las mujeres que conducen y llamarlas prostitutas entre otros muchos fieles, algunos de ellos eran nuestros amigos y familia de mi padre.
Bố tôi phải tham dự buổi thuyết giáo ngày thứ Sáu nghe thầy tư tế lên án những phụ nữ lái xe và gọi họ là gái điếm giữa hàng triệu các tín đồ khác, một số họ là bạn bè và người thân của ông.
Si tuviéramos la costumbre de condenar rápidamente a hermanos que actúan con buena conciencia, sin duda sería sabio recordar las citadas palabras del apóstol.
Nếu chúng ta có khuynh hướng vội vàng chỉ trích một anh em về hành động mà người ấy đã làm theo lương tâm, điều khôn ngoan là tự hỏi mình câu hỏi trên của Phao-lô!
Nuestros hermanos franceses tienen la plena confianza de que en su caso se cumplirán las siguientes palabras del profeta Isaías: “Sea cual sea el arma que se forme contra ti, no tendrá éxito, y sea cual sea la lengua que se levante contra ti en el juicio, la condenarás” (Isaías 54:17).
(Khải-huyền 12:17) Các anh em tín đồ Đấng Christ ở Pháp tin chắc rằng lời của nhà tiên tri Ê-sai sẽ đúng trong trường hợp họ: “Phàm binh-khí chế ra nghịch cùng ngươi sẽ chẳng thạnh-lợi, và ngươi sẽ định tội mọi lưỡi dấy lên để xét-đoán ngươi”.—Ê-sai 54:17.
Cuando ejerció amorosa misericordia al no condenar a la mujer que fue hallada en adulterio, Él sin embargo le dijo: “...vete, y no peques más” (Juan 8:11).
Khi Ngài tỏ lòng thương xót nhân từ bằng cách không kết án người phụ nữ bị giải đến Ngài vì tội ngoại tình, vậy mà Ngài đã phán bảo với người ấy: “Hãy đi, đừng phạm tội nữa” (Giăng 8:11).
En vista de lo anterior, fue ilegal condenar a Jesús en un juicio nocturno celebrado en la casa de Caifás la víspera de una fiesta.
Do đó, phiên tòa xử và tuyên án Chúa Giê-su tại nhà Cai-phe vào đêm trước ngày lễ là bất hợp pháp.
Aunque es verdad que no debes condenar a los demás ni juzgarlos injustamente, será necesario que en el transcurso de tu vida juzgues conceptos, situaciones y personas.
Mặc dù việc các anh chị em không nên kết án hay xét đoán người khác một cách không ngay chính là đúng, nhưng các anh chị em sẽ cần phải xét đoán ý nghĩ, hoàn cảnh, và người khác trong suốt đời mình.
(Génesis 2:7; Eclesiastés 9:5, 10; Ezequiel 18:4.) Al condenar a las cabras al “fuego eterno”, el Juez se refiere a una destrucción sin esperanza futura, el fin permanente que también le espera al Diablo y a sus demonios.
Khi kết án các dê phải vào “lửa đời đời”, Đấng xét xử nói đến sự hủy diệt hoàn toàn không còn hy vọng nào trong tương lai và đây cũng sẽ là sự hủy diệt vĩnh viễn của Ma-quỉ và các quỉ sứ của hắn (Khải-huyền 20:10, 14).
Antes de condenar al chico, consideremos el escepticismo de Chase.
Trước khi xem xét thằng nhóc có lẽ chúng ta nên hoan hô sự hoài nghi của bác sĩ Chase.
Encomiemos con generosidad y no nos apresuremos a condenar.
Sẵn sàng khen, chớ vội chê trách.
“Porque no envió Dios a su Hijo al mundo para condenar al mundo, sino para que el mundo sea salvo por él” (Juan 3:16–17).
“Vả, Đức Chúa Trời đã sai Con Ngài xuống thế gian, chẳng phải để đoán xét thế gian đâu, nhưng hầu cho thế gian nhờ Con ấy mà được cứu.” (Giăng 3:16–17).
Cónsul, sabe que no estamos autorizados para condenar a muerte a nadie.
Bẩm quan kết án tử là vi phạm pháp luật.
Sabemos que debemos condenar el pecado,... no el pecador,
GiƯ ây chúng ta bi ¿t lên án tÙi l × i, không ph £ i tÙi Ó,
Todo intento realizado durante el siglo pasado para evitar que los Testigos llevaran a cabo la obra de Dios terminó en fracaso, pues Jehová había hecho esta promesa: “Sea cual sea el arma que se forme contra ti, no tendrá éxito, y sea cual sea la lengua que se levante contra ti en el juicio, la condenarás.
Trong suốt thế kỷ qua, mọi nỗ lực nhằm cản trở Nhân Chứng hoàn thành công việc Đức Chúa Trời cuối cùng đều đã thất bại, vì Đức Giê-hô-va hứa: “Phàm binh-khí chế ra nghịch cùng ngươi sẽ chẳng thạnh-lợi, và ngươi sẽ định tội mọi lưỡi dấy lên để xét-đoán ngươi...
Como discípulos de Jesucristo, nuestro Maestro, se nos llama a apoyar y a sanar en vez de condenar.
Là các môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô, Đấng Chủ Tể của chúng ta, chúng ta được kêu gọi để hỗ trợ và chữa lành thay vì lên án.
¿Vas a gobernar como lo hizo tu padre y condenar a los protestantes?
Người có cai trị theo cách của cha người không và đàn áp đạo Tin Lành?
Los acaban de condenar
Họ vừa mới bị buộc tội
¿Qué lo impulsó a condenar a Jesús?
Điều gì khiến ông kết tội Chúa Giê-su?
Algunos manifestantes durante el golpe de estado y días posteriores, pedían que se condenara a los golpistas a la pena de muerte, la pena de muerte fue abolida por Turquía en 2004, Erdogan declaró que la pena de muerte era una posibilidad que podría ser debatida en el parlamento, y que en una democracia, la voluntad del pueblo debe ser respetada.
Sau khi những người biểu tình hô vang đòi đưa trở lại hình phạt tử hình, trước đây bị bãi bỏ bởi Thổ Nhĩ Kỳ vào năm 2004, Erdoğan chỉ ra rằng đây là một điều có thể xảy ra, mà sẽ được thảo luận tại quốc hội, và cho là, trong một nền dân chủ, ý chí của người dân phải được tôn trọng.
● Finalmente, no se limite a condenar la ropa indecente o estrafalaria.
● Thứ ba, đừng chỉ nói với con là không được mặc kiểu này kiểu kia.
Creo que van a condenar a todos.
Tôi nghĩ rằng anh sẽ bị kết án.
22 Y no había abogado, ni juez, ni sumo sacerdote, que tuviera el poder para condenar a muerte a una persona, a menos que el gobernador de la tierra firmara la sentencia.
22 Lúc bấy giờ, không có một luật gia, một phán quan, hay một thầy tư tế thượng phẩm nào có quyền kết án tử hình bất cứ ai, trừ phi sự kết án của họ được quan cai trị toàn xứ ký.
Usando la imaginación pueden ver la fascinante escena de Abinadí a quien se acaba de condenar a pena de muerte.
Trong mắt thuộc linh của mình, các anh chị em có thể thấy được cảnh tượng vô song của A Bi Na Đi bị tuyên án tử hình.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ condenar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.