condenados trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ condenados trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ condenados trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ condenados trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vô cùng, hết sức, chết tiệt, tàn bạo, người bị giam giữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ condenados
vô cùng(bloody) |
hết sức(bloody) |
chết tiệt(bloody) |
tàn bạo(bloody) |
người bị giam giữ(prisoner) |
Xem thêm ví dụ
Condenada a atender a un anciano que debía haberla amado como su padre. Đáng ra ta phải yêu quí nó như con, nhưng nó không trông được gì ở ông già như ta. |
¡ Sal del condenado auto! Ra khỏi xe ngay! |
El 16 de septiembre de 1992, Noriega fue condenado a 40 años de prisión, luego reducida a 30 años. Ngày 16 tháng 9 năm 1992, Noriega bị kết án 40 năm tù (sau này được giảm còn 30 năm). |
Pero aquí estamos condenados. Vì ở đây, chúng ta như đã chết rồi. |
“INFIERNO”, explica la New Catholic Encyclopedia, es la palabra que “se emplea para indicar el lugar de los condenados”. Cuốn “Tân Bách khoa Tự điển Công giáo” (New Catholic Encyclopedia) giải thích rằng chữ “địa ngục được dùng để chỉ về nơi dành cho những kẻ mắc tội”. |
La ilustración de la derecha representa lo que muchos piensan que ocurrirá durante lo que la Biblia llama el Día del Juicio. Imaginan a miles de millones de almas reunidas ante el trono de Dios para ser juzgadas por sus hechos: algunas serán recompensadas con vida en el cielo, mientras que otras serán condenadas al infierno. Như hình bên phải miêu tả, nhiều người hình dung là vào Ngày Phán Xét, hàng tỉ linh hồn sẽ bị dẫn đến trước ngôi Đức Chúa Trời để ngài phán xét tùy theo việc làm của họ trong quá khứ—một số được thưởng sự sống trên trời, số khác bị đày đọa trong địa ngục. |
En algunos países como India, las castas bajas están condenadas a limpiar estos pozos y por eso son más condenadas por la sociedad. Ở một số nước, như Ấn Độ, những người thuộc tầng lớp thấp buộc phải dọn hố xí, và họ còn bị xã hội chỉ trích. |
Lo mismo que aquellos huesos secos, el pueblo de Dios había sido desparramado durante la I Guerra Mundial, su oficina principal situada en Brooklyn había sido cerrada, los directores principales de su sociedad publicadora habían sido encarcelados, condenados a 20 años de prisión, y su actividad del campo había quedado paralizada. Cũng như các hài-cốt khô ấy, dân-sự của Đức Giê-hô-va bị phân tán trong Thế-chiến Thứ Nhứt, trụ-sở chính ở Brooklyn bị đóng cửa, các cấp điều-khiển của cơ-quan truyền-giáo bị bỏ tù với những bản án 20 năm tù và công việc rao giảng bị ngưng trệ. |
Sabía que en casa de una familia noble la vida de su hijo estaba condenada a la miseria. Bà biết cuộc đời con mình sẽ đau khổ trong căn nhà quý tộc đó. |
Condenada por estos crímenes, estuvo presa durante dieciséis años. Bị kết án ba vụ giết người, bị giam cầm 16 năm. |
Los dos compañeros de trabajo en la fe fueron condenados a muerte en el mismo día. Cả nghi phạm và 2 lãnh đạo cấp cao tỉnh Yên Bái đều tử vong vào chiều cùng ngày. |
Antes de ser condenado, se le ofreció a Aaron un acuerdo de mitigación que implicaba tres meses en prisión, un tiempo en un centro de rehabilitación y un año detenido en su casa todo sin poder usar una computadora. Trước khi khởi tố, Swartz đã được đề nghị& lt; br / & gt; một thoả thuận rằng cậu chỉ phải ngồi tù ba tháng, & lt; br / & gt; trong trại phục hồi nhân phẩm và một năm quản thúc tại nhà tất nhiên là phải rời xa máy vi tính. |
El salmista dice que las naciones hablan entre dientes una cosa vacía. Esto significa que sus planes son inútiles y que están condenados al fracaso. Người viết Thi-thiên nói rằng các nước toan mưu chước hư không, nghĩa là mục đích của họ là vô ích và hẳn sẽ thất bại |
Bueno, a la mayoría de los condenados a muerte, al final, les gusta limpiar su conciencia antes de la ejecución. Hầu hết các tử tù, khi đến lúc cuối, đều muốn gột rửa lương tâm trước khi bị hành quyết. |
Coronel Mertz von Quirnheim, General Olbricht, Teniente Haeften y el Coronel, del cual no pronunciaré su nombre, están condenados a muerte. Đại tá von Quirnheim, Tướng Olbricht, trung úy Haeften... và Đại tá, cái tên thậm chí tôi không muốn nhắc đến... bị kết án tử hình. |
El Papa Juan Pablo II reconoció que la Iglesia había condenado injustamente a Galileo Giáo hoàng John Paul II thừa nhận rằng Giáo hội Công giáo đã kết tội Galileo cách oan ức |
Por obedecer, el primer hombre y la primera mujer podían mostrar que respetaban el derecho de Dios a hacerles saber lo que era “bueno,” o aprobado divinamente, y lo que era “malo,” o condenado divinamente. Nếu vâng lời, người đàn ông và đàn bà đầu tiên sẽ cho thấy họ kính trọng quyền của Đức Chúa Trời trong việc ấn định điều gì là “thiện”, hay được ngài chấp nhận, và điều gì là “ác”, tức bị ngài lên án. |
39 Muchos se han maravillado a causa de su muerte; mas fue menester que él asellara su btestimonio con su csangre, a fin de que a él se le honrara, y los inicuos fueran condenados. 39 Nhiều người đã kinh ngạc về cái chết của hắn; nhưng đó là điều cần thiết hắn phải ađóng ấn bchứng ngôn của mình bằng với chính cmáu mình, để hắn có thể được tôn vinh và những kẻ tà ác có thể bị kết tội. |
Yo no tiemblo ante la palabra “murmuración” simplemente porque haya sido condenada durante siglos. Tôi không bị tác động bởi từ ngữ ‘bàn tán’ chỉ bởi vì từ lâu rồi nó đã bị chỉ trích. |
Esa misma noche fue acusado del delito de blasfemia y condenado a muerte. Cũng trong đêm đó, Ngài đã bị cáo buộc tội phạm thượng và bị kết án tử hình. |
Al responder a una carta en la que los teólogos de Lovaina expresaban su extrañeza por que las Biblias de Estienne no figuraran en el índice de libros prohibidos de París, la Sorbona mintió, afirmando que, de haberlas visto, las habría condenado sin falta. Khi các nhà thần học của Đại học Louvain viết cho trường Sorbonne để bày tỏ sự nhạc nhiên của họ là các Kinh-thánh của Estienne không nằm trong bản liệt kê các sách bị lên án, thì trường Sorbonne đáp dối rằng nếu họ đã thấy các sách đó thì họ quả thực sẽ lên án chúng. |
¿O han tenido un encuentro con la puerta de un gabinete que se dejó abierta en el momento y el lugar precisos, la cual ha sido maldecida, condenada y maltratada por la víctima con la cabeza adolorida? Hoặc có bao giờ các anh chị em thấy một cánh cửa của tủ đựng chén bát lơ lửng mở ra ngoài không đúng chỗ và không đúng lúc và đã bị nguyền rủa, kết tội và trả thù bởi một nạn nhân bị u đầu không? |
Su esposa y sus amigos le dicen que este giro de los acontecimientos no presagia nada bueno y que está condenado a caer ante Mardoqueo el judío (Ester 6:12, 13). Có lẽ hắn mong được vợ và bạn bè thông cảm, nhưng họ nói sự thay đổi ấy chỉ dẫn đến thảm bại, hắn sắp bị suy phục trước Mạc-đô-chê, một người Do Thái.—Ê-xơ-tê 6:12, 13. |
Fue arrestado y condenado por acusaciones falsas, se le declaró culpable para satisfacer a la multitud y se le sentenció a morir en la cruz del Calvario. Ngài bị bắt giữ và bị kết án theo những lời cáo gian, để đám đông được hài lòng, và chịu án chết trên cây thập tự ở Calvary. |
Se la califica de vacía porque está condenada al fracaso. Điều đó là hư không bởi vì ý định của họ chắc chắn sẽ thất bại. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ condenados trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới condenados
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.