combattre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ combattre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ combattre trong Tiếng pháp.
Từ combattre trong Tiếng pháp có các nghĩa là đánh, chiến đấu, khắc phục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ combattre
đánhverb Tout ce que j'ai aujourd'hui, je l'ai acquis grà ¢ ce au combat. Tất cả mọi thứ của anh hôm nay, đều nhờ đánh nhau mới có đươc. |
chiến đấuverb Un combat au bâton ce n'est pas l'art du sabre! Dùng gậy không phải là nghệ thuật chiến đấu. |
khắc phụcverb Difficile de combattre la peur. Nỗi sợ hãi là thứ khó khắc phục nhất. |
Xem thêm ví dụ
Je veux juste dire que nous appliquons ce concept à beaucoup de problèmes mondiaux, changer le taux de déscolarisation, combattre la toxicomanie, améliorer la santé des jeunes, soigner les troubles de stress post-traumatique des vétérans avec des métaphores temporelles -- trouver des remèdes miracle -- promouvoir le développement durable et la préservation de l'environnement, réduire la réhabilitation physique quand il y a une baisse de 50 pour cent, restreindre le recrutement des terroristes kamikazes, et considérer les conflits familiaux tels que des incompatibilités de fuseaux horaires. Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
Papa n'était pas très militariste ; il a simplement beaucoup regretté de ne pas avoir pu combattre pendant la seconde guerre mondiale à cause de son handicap, bien qu'ils l'aient laissé effectuer l'examen physique de l'armée durant plusieurs heures avant d'en arriver au dernier test, le test de vue. Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực. |
Combattre prend du temps et de l'énergie. Hơn nữa, chiến đấu sẽ tiêu tốn hết thời gian và năng lượng. |
Les détenteurs de la prêtrise ont cette autorité et doivent s’en servir pour combattre les mauvaises influences. Những người nắm giữ chức tư tế có thẩm quyền đó và cần phải sử dụng thẩm quyền đó để đánh lại các ảnh hưởng xấu xa. |
Beaucoup ont essayé de me combattre. Mais j'étais trop forte. Nhiều người đã cố thử, nhưng tôi thì lại quá mạnh so với họ. |
C’est pour nous-mêmes désormais que nous devons combattre. Kể từ nay, chúng ta chiến đấu cho chính chúng ta. |
C’est ainsi que des années après leur baptême, peut-être même tant qu’ils vivront dans ce système de choses, des chrétiens auront à combattre des tendances charnelles les incitant à reprendre leur ancien mode de vie. Nhiều năm sau khi làm báp têm, có lẽ suốt đời còn lại trong hệ thống mọi sự này, họ có thể phải gắng sức để khắc phục những ham muốn xác thịt thúc đẩy họ trở lại nếp sống vô luân thời trước. |
En outre, il se peut que des personnes de notre entourage nous incitent à ne pas être doux, en disant qu’il faut “ combattre le feu par le feu ”. Hơn nữa, những người xung quanh có thể khuyến khích chúng ta làm ngược lại. Họ khuyến khích phải “ăn miếng trả miếng”. |
Mais je préférerais combattre Rahl que d'épouser une inconnue. Nhưng thà tôi đi đánh Darken Rahl còn hơn cưới một cô gái lạ hoắc. |
Juste avant la Bataille de la Peachtree Creek (20 juillet) dans les faubourgs d'Atlanta, Jefferson Davis perdit patience et, craignant que Johnston n'abandonne la ville sans même combattre, il le remplaça par le lieutenant-général John Bell Hood, supposé plus agressif. Ngay trước trận Peachtree Creek (20 tháng 7) ở vùng ngoại ô Atlanta, Jefferson Davis mất kiên nhẫn với chiến lược của Johnston, lo ngại rằng ông sẽ từ bỏ Atlanta mà không chiến đấu, và thay thế ông ta bằng viên trung tướng hiếu chiến John Bell Hood. |
Nous devons seulement identifier nos préjugés, en prendre conscience et les combattre. Nhưng nó cần được xác định rõ được mọi người biết đến và giảm dần. |
Ceux-ci parviennent à combattre les méchants et à voler leurs chevaux. Cả hai hợp sức đi tìm lại được đàn ngựa và đánh đuổi bọn trộm ngựa. |
Un état d’esprit reconnaissant nous aidera à combattre l’ingratitude et à supporter les épreuves. Lòng biết ơn sẽ giúp chúng ta kháng cự sự vô ơn và đương đầu với thử thách. |
Je ne peux pas te faire chevalier, mais je peux t'apprendre comment combattre. Ta không thể phong cậu làm hiệp sĩ, nhưng ta có thể dạy cậu cách chiến đấu. |
China, comme beaucoup d ́autres enfants recrutés par la NRA (National Resistance Army) pour combattre le gouvernement Obote, reste dans les rangs de l ́armée du nouveau gouvernement, la UPDF (the Ugandan People ́s defence Forces). China, giống như nhiều trẻ em khác đã được NRA tuyển dụng để chiến đấu trong cuộc chiến chống lại chính phủ Obote, vẫn nằm trong hàng ngũ quân đội của chính phủ mới, Lực lượng Quốc phòng Nhân dân Uganda (UPDF). |
Et nous ne pouvons combattre la menace de la manière stupide dont nous le faisons, parce qu'un acte à un million de dollars cause un dommage d'un milliard, qui provoque une réponse de mille milliards ce qui est largement inefficace et discutable, et a même presque certainement, aggravé le problème. Ta không thể chống lại đe doạ bằng cách ngu ngốc ta đang làm Do những điều lệ đáng giá triệu đô gây ra hàng tỷ đô la thiệt hại, hàng triệu tỷ hành động đáp trả điều mà vô cùng ít hiệu quả và, có thể hoàn toàn chắc chắn làm cho vấn đề tồi tệ hơn. |
Tous les gouvernements humains vont combattre le Royaume de Dieu. Đúng vậy, các chính phủ loài người sẽ chiến đấu chống lại Nước Đức Chúa Trời.—Khải huyền 16:14, 16; xin xem Phụ lục 10. |
» Jéhovah lui répondit : « Oui, va combattre. Je te donnerai bel et bien la victoire+. Đức Giê-hô-va đáp: “Hãy đi, vì chắc chắn ta sẽ phó người Phi-li-tia vào tay con”. |
20 Après cela, les Moabites+ et les Ammonites+, ainsi qu’une partie des Amonim*, vinrent pour combattre Josaphat. 20 Sau đó, người Mô-áp,+ Am-môn+ cùng một số người Am-mô-nim* kéo đến gây chiến với Giê-hô-sa-phát. |
28 Il se joignit donc à Joram fils d’Achab pour combattre le roi Hazael de Syrie à Ramoth-en-Galaad+, mais les Syriens blessèrent Joram+. + 28 Vậy, ông cùng Giê-hô-ram con trai A-háp đi đánh vua Ha-xa-ên của Sy-ri tại Ra-mốt-ga-la-át,+ nhưng người Sy-ri khiến Giê-hô-ram bị thương. |
Amlici et d’autres se rebellent et se joignent finalement aux Lamanites pour combattre les Néphites. Am Li Si và những người khác phản nghịch và cuối cùng nhập bọn với dân La Man để đánh dân Nê Phi |
» 28 Saül cessa donc de poursuivre David+ et il partit combattre les Philistins. 28 Sau-lơ liền ngưng truy đuổi Đa-vít+ và trở về đối đầu với người Phi-li-tia. |
Paul devait combattre la chair déchue (Romains 7:21-25). Phao-lô đã phải cố khắc phục xác thịt tội lỗi (Rô-ma 7:21-25). |
(Éphésiens 6:12.) Mais n’essayez pas de combattre Satan et ses démons tout seul. (Ê-phê-sô 6:12) Nhưng đừng cố một mình chiến đấu với Sa-tan và các quỉ của hắn. |
6 En imitant l’exemple de Paul pour ce qui est de défendre pleinement la bonne nouvelle, nous continuerons à ‘ combattre le beau combat de la foi ’. 6 Bằng cách noi theo gương Phao-lô trong việc hết lòng ủng hộ tin mừng, chúng ta sẽ tiếp tục “vì đức-tin mà đánh trận tốt-lành”. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ combattre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới combattre
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.