client trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ client trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ client trong Tiếng pháp.

Từ client trong Tiếng pháp có các nghĩa là khách, khách hàng, bạn hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ client

khách

noun

C'est pour ça que vous quittez vos clients?
Tại sao không bao giờ ở lại với khách hàng của anh?

khách hàng

noun

C'est pour ça que vous quittez vos clients?
Tại sao không bao giờ ở lại với khách hàng của anh?

bạn hàng

noun

Xem thêm ví dụ

Les rapports Appareils, Appareils indirects et Chemins d'accès par appareils indiquent non seulement les moments où vos clients interagissent avec plusieurs annonces avant de réaliser une conversion, mais aussi les moments où ces interactions sont enregistrées sur différents appareils.
Các báo cáo Thiết bị, Thiết bị hỗ trợ và Đường dẫn thiết bị không chỉ cho bạn thấy thời điểm khách hàng tương tác với nhiều quảng cáo trước khi hoàn thành chuyển đổi mà còn thời điểm họ làm như vậy trên nhiều thiết bị.
Mon tout premier client
cũng là khách hàng đầu tiên của tôi
Référer ce dossier à HHM serait pour le bien des clients.
Chuyển vụ này cho HHM là vì lợi ích của thân chủ.
Activez cette option si vous voulez que le client de messagerie soit exécuté dans un terminal (par exemple Konsole
Dùng tùy chọn này nếu muốn trình thư đã chọn sẽ chạy trong một trình lệnh (ví dụ Konsole
Que diraient tes clients ?
Khách hàng sẽ nói gì?
Le client corpulent bomba le torse avec une apparence de fierté et de petits tiré d'un journal sale et froissé de la poche intérieure de sa capote.
Các khách hàng đẫy đà căng phồng ngực của mình với sự xuất hiện của một số ít niềm tự hào và kéo một tờ báo bẩn và nhăn nheo từ túi bên trong của áo tơi của lính của mình.
Liberty Valance est un client.
Bà già, Liberty Valance vô thị trấn...
Ces deux types de clics s'apparentent à des vendeurs au sein d'un grand magasin : le premier vendeur est le premier interlocuteur du client, et le deuxième celui qui a conclu la vente.
Hãy nghĩ đây là các nhân viên bán hàng khác nhau trong cửa hàng bách hóa: một nhân viên bán hàng có thể là người đầu tiên nói chuyện với khách hàng, trong khi một nhân viên bán hàng khác kết thúc giao dịch.
Hey, Bidoche, tu laisses mon client tranquille.
Bị thịt, để thân chủ tôi yên!
Les membres de la famille laissent les clients et les affranchis dehors, et entrent dans les bains avec le groupe de leurs pairs.
Các thành viên trong gia đình tạm biệt khách hàng và bảo các đầy tớ đợi ở ngoài, họ tiến vào phòng tắm cùng với nhóm người quen.
Samsung a longtemps été un fabricant majeur de composants électroniques tels que des batteries lithium-ion, semi-conducteurs, circuits intégrés, mémoire flash et disques durs pour des clients tels que Apple, Sony, HTC et Nokia,.
Samsung từ lâu đã là nhà sản xuất lớn về điện tử như pin lithium-ion, bán dẫn, chip, bộ nhớ và đĩa cứng cho đối tác như Apple, Sony, HTC và Nokia.
Par exemple, cette dernière propose peut-être une connexion Wi-Fi aux clients ou des tables en terrasse.
Ví dụ: Doanh nghiệp của bạn có thể cung cấp Wi-Fi cho khách hàng hoặc có chỗ ngồi ngoài trời.
Pour les flux linéaires en direct, votre lecteur vidéo doit émettre une demande d'annonce Ad Manager côté client afin de présenter une annonce vidéo pré-roll à un utilisateur avant de demander le flux en direct Ad Manager pour l'insertion dynamique d'annonce.
Trên các luồng tuyến tính trực tiếp, trình phát video của bạn nên đưa ra yêu cầu quảng cáo Ad Manager phía ứng dụng để hiển thị quảng cáo đầu video cho người dùng trước khi yêu cầu luồng trực tiếp Ad Manager DAI.
Pour améliorer votre retour sur investissement et les profits de votre entreprise, vous souhaiteriez que davantage de clients optent pour cette option.
Để tăng lợi tức đầu tư của bạn và lợi nhuận cho doanh nghiệp của bạn, bạn quan tâm tới việc thu hút nhiều người mua tùy chọn này.
Décrivez votre catégorie de produit ou de service comme vos clients le feraient.
Mô tả xem khách hàng nghĩ như thế nào về danh mục sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn.
Des clients inattendus, pas très polis.
Những người khách không mong chờ không lịch sự.
Étape 2 : Interagir avec les clients
Bước 2: Tương tác với khách hàng
Le voyage a donc commencé pour prendre la responsabilité de communiquer la valeur aux clients et changer son message.
Và vì thế cô ấy bắt đầu cuộc hành trình lấy lại vai trò trao đổi giá trị với khách hàng và thay đổi thông điệp của mình.
Si vous n'avez pas d'avis sur le marchand, votre badge Google Avis clients indiquera "Note non disponible".
Nếu bạn không có xếp hạng người bán, thì huy hiệu Đánh giá của khách hàng Google sẽ ghi rõ "Không có xếp hạng".
Les clients Google Analytics qui ont conclu un contrat client directement avec Google peuvent accepter les Conditions relatives au traitement des données Google Ads dans la section "Administration" des paramètres de leur compte.
Khách hàng của Google Analytics có hợp đồng khách hàng trực tiếp với Google có thể chấp nhận Điều khoản xử lý dữ liệu quảng cáo của Google ở mục Quản trị trong Cài đặt tài khoản.
L'intégration de Display & Video 360 à Analytics permet aux clients d'Analytics 360 de créer des listes de remarketing dans Analytics, puis d'y avoir accès dans Display & Video 360.
Tính năng tích hợp Display & Video 360 với Analytics cho phép khách hàng Analytics 360 tạo danh sách tiếp thị lại trong Analytics cũng như có thể sử dụng các danh sách đó trong Display & Video 360.
Beaucoup de boutiques sont en concurrence et les commerçants essaient généralement de faire tester le produit aux potentiels clients.
Rất nhiều cửa hàng đang cạnh tranh và người buôn bán thường cố gắng kêu gọi bạn dùng thử sản phẩm.
Le lap dancing est une danse où une personne généralement très dévêtue s’assoit sur les genoux d’un client en simulant des mouvements sexuels.
Lap dance là “điệu nhảy mà vũ công ăn mặc rất hở hang, ngồi trong lòng khách và uốn éo khêu gợi”.
Et mes clients verront ce que je peux faire pour la leur
Em sẽ biến nó thành nơi trưng bày cho khách hàng của mình
Une de ces clientes lui avait demandé d'aller chez cette cliente parce que la cliente voulait parler à sa mère et ses frères et soeurs de son statut VIH, et avait peur de le faire toute seule.
Cô ấy đã được yêu cầu bởi một trong số các khách hàng đến nhà của người đó, bởi vì người khách đó muốn nói với mẹ, những người anh trai và chị gái của cô ấy về tình trạng HIV của cô ấy, và cô ấy sợ khi đi một mình.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ client trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới client

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.