coherente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ coherente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coherente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ coherente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hợp lý, mạch lạc, nhất quán, thích hợp, hợp lí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ coherente
hợp lý(logical) |
mạch lạc(connected) |
nhất quán(consistent) |
thích hợp(consistent) |
hợp lí(logical) |
Xem thêm ví dụ
Para que la experiencia sea coherente, debe cumplir los requisitos fiscales y de precios del país correspondiente a la moneda de los datos de producto. Để đảm bảo trải nghiệm nhất quán, bạn phải tuân thủ các yêu cầu về giá và thuế của quốc gia có đơn vị tiền tệ trong dữ liệu sản phẩm của mình. |
Para que las puntuaciones sean coherentes, las adaptamos a una escala determinada y descartamos las que nos parecen cuestionables o poco fiables. Để đưa ra điểm xếp hạng nhất quán, chúng tôi phân chia lại thang điểm xếp hạng và lọc ra các bài đánh giá mà Google cho là không đáng tin cậy hoặc có vấn đề. |
El superintendente de la escuela también prestará atención a otros recordatorios o sugerencias del libro que le permitan evaluar rápidamente si la información se ha expuesto de forma coherente y eficaz. Anh giám thị trường học cũng nên lưu ý đến những lời nhắc nhở hay đề nghị khác nào trong sách sẽ giúp anh đánh giá ngay được sự mạch lạc và hiệu quả của bài giảng. |
¿No es asombroso que cerca de cuarenta hombres produjeran un libro perfectamente coherente, con un hilo temático hermoso y uniforme, pese a haber escrito en tierras distintas a lo largo de mil seiscientos años? Thử nghĩ điều này: Khoảng 40 người, viết ở những xứ khác nhau trong thời gian 1.600 năm, hoàn thành một cuốn sách hòa hợp về mọi khía cạnh và chứa đựng một đề tài tuyệt diệu, nhất quán. Chẳng phải điều đó kỳ diệu sao? |
Para que la experiencia de compra sea lo más coherente posible, dirija a los usuarios a una página de destino con la variante de teléfono móvil preseleccionada que se corresponda con su anuncio de Shopping. Để không làm gián đoạn trải nghiệm người dùng, hãy đảm bảo chuyển hướng mọi người đến một trang đích có loại mẫu mã điện thoại di động đã chọn trước tương ứng với Quảng cáo mua sắm của bạn. |
Tolomeo explicó que empleó cálculos astronómicos —en parte basados en eclipses lunares— “para calcular cuándo comenzó el reinado de Nabonasar”, el primer monarca de su lista.4 Christopher Walker, del Museo Británico, señaló que el Canon de Tolomeo estaba pensado “para facilitar a los astrónomos una cronología coherente”, y no “para dar a los historiadores una crónica exacta del ascenso y muerte de los reyes”.5 Ptolemy giải thích rằng qua việc dùng những cách tính thuộc ngành thiên văn, một phần dựa vào hiện tượng nguyệt thực, “chúng tôi đã tính ngược trở lại khởi điểm của triều đại vua Nabonassar”, vua đầu tiên trong danh sách4. Dù vậy, ông Christopher Walker, làm việc cho Bảo tàng Anh Quốc, nói rằng danh sách của Ptolemy “được thiết kế nhằm cung cấp cho những nhà thiên văn học một trình tự thời gian nhất quán”, nhưng “không cho các sử gia văn bản chính xác về sự lên ngôi và băng hà của các vua”5. |
Ser coherente en todos los dispositivos Nhất quán giữa các thiết bị. |
Los datos del Planificador de cobertura se extraen mediante la metodología Unique Reach de Google, validada con terceros y coherente con la cobertura y las ofertas reales registradas. Dữ liệu của Công cụ lập kế hoạch tiếp cận dựa trên phương pháp Tiếp cận duy nhất của Google, được xác thực với bên thứ ba và phù hợp với phạm vi tiếp cận và giá thầu thực tế đã báo cáo. |
Pero sólo vemos unas cuantas muestras y por esa razón hay un número infinito de imágenes posibles que son perfectamente coherentes con los datos de los telescopios. Tuy nhiên, vì chúng ta chỉ thấy được một vài điểm mẫu, cho nên sẽ có vô số những hình ảnh khả thi trùng khớp hoàn hảo với những đo lường từ kính thiên văn. |
La definición bíblica de alma es sencilla y coherente, y está libre de las complicadas filosofías y supersticiones humanas. Định nghĩa của Kinh Thánh về linh hồn rất giản dị, trước sau như một, không dính dáng gì đến sự mê tín và các triết lý rắc rối của con người. |
Puedes fraccionar el material, por ejemplo, en unidades cortas de entre 8 y 12 minutos, que constituyen cada una un concepto coherente. Các bạn có thể tách những tài liệu ví dụ như thành những mô hình đơn vị nhỏ hơn, từ 8 đến 12 phút mỗi mô hình biểu trưng cho một khái niệm chặt chẽ. |
Parece que algunos padres confunden amor con permisividad, por lo que no fijan reglas claras, coherentes y razonables para sus hijos. Một số cha mẹ có thể lẫn lộn tình yêu thương với sự nuông chiều, không đặt kỷ luật rõ ràng, kiên định và hợp lý. |
El resultado de mi investigación académica, muchos cuestionarios, estudios de casos y la observación de muchos mapas, indican que muchos de los problemas y deficiencias del sistema de transporte público aquí en Dublín se deben a la falta de un mapa de transporte público coherente, un mapa simplificado y coherente del transporte público, porque creo que este es el paso crucial para entender una red de transporte público a nivel físico, pero también es el paso crucial para hacer una red de transporte público cartografiable a nivel visual. và thiếu sót trong hệ thống giao thông công cộng ở Dublin là thiếu bản đồ mạch lạc - bản đồ đơn giản, mạch lạc - bởi vì tôi nghĩ rằng đây không chỉ là những bước rất quan trọng để hiểu một mạng lưới giao thông công cộng trên cấp độ thực tế, nhưng nó cũng là bước quan trọng để làm cho mạng lưới giao thông công cộng tương thích trên cấp độ trực quan. |
Simplemente tiene que comparar los valores de una sola columna para determinar si el comportamiento entre las cohortes es coherente o si el rendimiento mejora o se deteriora. Chỉ cần so sánh các giá trị trong một cột là bạn có thể biết liệu có hành vi nhất quán giữa các nhóm hay không hoặc biết liệu hiệu suất cải thiện hay suy giảm. |
El desarrollo lógico y coherente no debe sacrificarse solo para poder abarcar todo punto que quizás esté incluido en su asignación. Không nên hy sinh một sự khai triển hợp lý và có mạch lạc chỉ cốt để trình bày tất cả những điểm trong phần tài liệu chỉ định. |
Para poder ofrecer la mejor experiencia posible a los usuarios y seguir aplicando unos criterios justos y coherentes a la hora de decidir el contenido que se debe incluir en Google Noticias, seguimos una serie de directrices para los vídeos similares a las que aplicamos para los artículos de texto. Để mang đến trải nghiệm người dùng tốt nhất và duy trì tính công bằng, nhất quán khi xác định nội dung được đưa vào Google Tin tức, chúng tôi tuân theo một số nguyên tắc dành cho nội dung video. Những nguyên tắc này tương tự các nguyên tắc chúng tôi áp dụng cho bài viết dạng văn bản. |
Los datos de Google Ads y de Analytics suelen ser coherentes, aunque hay situaciones en las que pueden ser distintos. Dữ liệu trong Google Ads và Analytics thường nhất quán, tuy nhiên, có những trường hợp trong đó dữ liệu có thể khác nhau: |
CA: Te haré retroceder por un minuto, en tu propio libro, porque en "Homo Deus" das realmente una de las explicaciones más coherentes y entendibles de la sensibilidad, de la consciencia y ese tipo de habilidad humana "único". CA: Tôi phải lùi anh lại một chút, từ quyển sách của anh, bởi vì trong "Homo Deus," anh đã dành một trong những phần nhất quán nhất và dễ hiểu nhất để nói về nhận thức, về ý thức, và đó kỹ năng độc nhất của loài người. |
Todo lo contrario: siempre es fiel, coherente, leal y veraz. Thay vì thế, ngài luôn trung tín, thành tín, chân thật và nhất quán. |
Hemos tomado esta decisión para mejorar la experiencia del usuario y del editor y para que la aplicación sea coherente. Chúng tôi đưa ra quyết định này vì lợi ích của trải nghiệm người dùng và nhà xuất bản, cũng như tính nhất quán thi hành. |
Si compartes un glosario, podrás garantizar el uso de una terminología coherente y precisa en un proyecto de traducción en grupo. Khi bạn chia sẻ bảng thuật ngữ, việc này giúp đảm bảo các thuật ngữ chính xác và nhất quán trong một dự án dịch thuật nhóm. |
Podemos combinar gradientes de colores, señales de profundidad, todo tipo de señales diferentes en una imagen coherente del mundo circundante. Ta có thể kết hợp sắc độ của màu sắc, dấu hiệu, tất cả những hình thức tín hiệu khác nhau này thành một bức tranh liên kết của thế giới xung quanh chúng ta. |
Es muy bueno de una manera horrible convertiste sus delirios en algo vagamente coherente. Làm thế nào cậu sắp xếp các thứ hỗn độn một cách mạch lạc? |
El concepto de una existencia sin fin es coherente con lo que el Creador ofreció a nuestros primeros padres, Adán y Eva. Đúng ra, ý niệm sống đời đời hòa hợp với những gì Đấng Tạo Hóa đã cung cấp cho cha mẹ đầu tiên của chúng ta là A-đam và Ê-va. |
9 Un aspecto de la oratoria que está estrechamente relacionado con lo anterior es el “Desarrollo lógico y coherente,” y éste, también, se incluye en el formulario de consejo. 9 Đề mục “Khai triển hợp lý, có mạch lạc” ghi trong Phiếu Khuyên Bảo có liên quan chặt chẽ với việc dùng các sự chuyển tiếp. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coherente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới coherente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.