cohecho trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cohecho trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cohecho trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cohecho trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hối lộ, Hối lộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cohecho

hối lộ

verb

23 que justifican al inicuo por cohecho, y aquitan al justo su rectitud!
23 Vì hối lộ mà biện minh cho kẻ ác, và acướp lấy sự ngay chính của người ngay chính!

Hối lộ

noun (crimen consistente en aceptar o solicitar una dádiva a cambio de realizar u omitir un acto inherente a un cargo público)

23 que justifican al inicuo por cohecho, y aquitan al justo su rectitud!
23 Vì hối lộ mà biện minh cho kẻ ác, và acướp lấy sự ngay chính của người ngay chính!

Xem thêm ví dụ

Debido a la naturaleza secreta de los sobornos y cohechos, con frecuencia resulta difícil desenmascarar la corrupción de alto nivel.
Vì tính chất kín nhiệm của việc hối lộ, đút lót và thanh toán, sự tham nhũng ở thượng tầng cơ sở thường khó bị phát giác.
En cuanto a la destitución, la Sección 4 del Artículo II de la Constitución estadounidense contempla que la Cámara de Representantes puede someter a un proceso de impeachment a altos funcionarios federales, incluido el presidente, en casos de «traición, cohecho u otros delitos mayores o infracciones penales».
Phần 4, Điều khoản II, Hiến pháp Hoa Kỳ cho phép Hạ viện Hoa Kỳ luận tội các viên chức cao cấp liên bang trong đó có tổng thống vì tội "phản quốc, hối lộ, hoặc tội đại hình và những sai trái khác."
El Presidente puede vetar la legislación promulgada por el Congreso; puede ser censurado por una mayoría de la Cámara de Representantes y cesado de sus funciones por una mayoría de dos tercios en el Senado por "traición, cohecho, u otros grandes crímenes o desmanes."
Tổng thống có thể bị luận tội bởi đa số dân biểu ở Hạ viện và bị dời bỏ khỏi chức vụ bởi đa số hai phần ba tại Thượng viện vì những cáo buộc như "phản quốc, hối lộ hoặc những trọng tội và hành vi bất chính khác".
23 que justifican al inicuo por cohecho, y aquitan al justo su rectitud!
23 Vì hối lộ mà biện minh cho kẻ ác, và acướp lấy sự ngay chính của người ngay chính!

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cohecho trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.