cocina trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cocina trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cocina trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cocina trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhà bếp, bếp, bàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cocina
nhà bếpnoun (Un cuarto equipado para prepararse y cocinar alimento.) A la mañana siguiente, Nolan fue directamente a la cocina, donde yo me hallaba preparando el desayuno. Buổi sáng hôm sau, Nolan đi thẳng vào nhà bếp, nơi tôi đang nấu bữa điểm tâm. |
bếpnoun (habitación equipada para la preparación de alimentos) No me gusta cocinar cuando hace calor afuera. Tôi không thích làm bếp khí ngoài trời nóng. |
bànnoun Acérquese a este lado de la cocina. Tới gần cái bàn này. |
Xem thêm ví dụ
Sucedió en la cocina. Chuyện đó xảy ra trong nhà bếp. |
¡ Sí, sal de la cocina! Biến khỏi bếp đi Ron! |
Justo en la mesa de la cocina. Ngay trên bàn ăn. |
¡ O cocinas mi arroz o yo te cocino! Ngươi thích nấu cơm hay để ta nấu ngươi hả? |
Pasaron al comedor, gran sala oscura que se hallaba situada en frente a la cocina. Mọi người đi sang phòng ăn, một phòng lớn tối tăm đối diện với bếp. |
En la actualidad tengo más de 70 años, pero aún puedo trabajar días enteros en la cocina y en el comedor. Dù nay đã ngoài 70 tuổi, tôi vẫn có thể làm việc suốt ngày trong nhà bếp và tại phòng ăn. |
Hay un pequeño cuarto cerca de la cocina donde la señora Danbury guarda las medicinas. Có một căn phòng nhỏ không xa phòng bếp nơi Phu nhân Danbury cất thuốc của bà. |
La tienda de electrodomésticos de cocina de Juan ofrece centenares de modelos diferentes de batidoras. Cửa hàng cung cấp đồ nhà bếp của Scott cung cấp hàng trăm kiểu máy trộn khác nhau. |
En la cocina, hacen falta buenos ingredientes para cocinar una buena comida. Trong nấu ăn, các bạn cần nguyên liệu ngon để làm ra được các món ăn ngon. |
BR: Sí, imaginen, una tarea como esta... otra tarea de ésas que hace que el personal de cocina nos deteste. BR: Vâng, vậy là bạn có thể tưởng tượng, một nhiệm vụ như thế này -- đây là một trong số những nhiệm vụ mà nhân viên nhà bếp vì nó mà ghét chúng tôi. |
Una revista especializada dice: “Atrapada por el fuego cuando los romanos atacaron, una joven que estaba en la cocina de la Casa Quemada se desplomó en el suelo y murió tratando de alcanzar un escalón cerca de la salida. Tạp chí Biblical Archaeology Review nói: “Bị kẹt trong đám lửa khi quân La Mã tấn công, một phụ nữ trẻ đang ở trong bếp của ‘Ngôi nhà cháy’ (Burnt House) đã ngã xuống đất và vươn tới một bậc thêm gần cửa trước khi chết. |
Así que tenemos dos mitades de una de las mejores cocinas del mundo. Thế nên chúng tôi sở hữu 2 nửa của một gian bếp tốt nhất trên thế giới. |
Esas son las recetas que aprenden los chicos en mis clases de cocina. Đó là những công thức nấu ăn mà trẻ học tại các lớp học nấu ăn của tôi. |
Puede ser el último libro de cocina en tenerla. Bây giờ, nó cũng có thể là cuốn sách dạy nấu cuối cùng làm đều này. |
Usted cocina, yo vendo. Phải, ông chế, tôi bán. |
Pero cocina plátanos deliciosos y le canta canciones de Jimmy Cliff. Nhưng cô ấy làm lá chuối ngon và hát nhạc của Jimmy Cliff cho thằng bé. |
La agenda de direcciones aún está en el armario de la cocina. Cuốn danh bạ vẫn nằm trong tủ bếp. |
Van por el lobby a la cocina. Phải ngăn hắn lại, hắn đang ở nhà bếp. |
La mayoría de las veces predicábamos de cocina en cocina, ya que lo normal era encontrar a la gente en la cocina exterior, un cuartucho con techo de paja y un fogón de leña. Hầu như chúng tôi làm chứng từ bếp này sang bếp kia, vì người ta thường nấu nướng ở ngoài trời dưới những chòi lợp lá và bếp chụm bằng củi. |
¿No crees que sólo la almaceno para evitar tener que ir y venir a la cocina? Sao cô không nghĩ đến chuyện tôi trữ thức ăn ở đây vì tôi không muốn cứ phải ra vào nhà bếp suốt chứ? |
Hay una jarra con café en la cocina, así que... Café ở trong nhà bếp nếu anh muốn dùng... |
Un cocinero que ama la cocina nunca lo haría. Một người đầu bếp yêu nấu ăn đến vậy sẽ ko bao giờ làm thế. |
Queremos que cocines para nosotros. Bọn tôi muốn ông chế đá. |
Así que se me ocurrió un nuevo método hace un par de años lo llamo origami de ADN es tan facil que lo pueden hacer en la cocina de sus casas y diseñarlo en una laptop. Nên vài năm trước tôi đã tìm ra một phương pháp mới gọi là DNA origami dễ dàng đến mức bạn có thể thực hiện ngay tại bếp nhà bạn và thiết kế món đồ từ máy tính xách tay. |
Pero nunca tuve la oportunidad porque me asignaron de mesero o camarero y luego me enviaron a la cocina. Tuy nhiên, tôi được chỉ định phục vụ tại phòng ăn và sau đó là làm việc trong bếp. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cocina trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cocina
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.