career trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ career trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ career trong Tiếng Anh.
Từ career trong Tiếng Anh có các nghĩa là nghề nghiệp, sự nghiệp, nghề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ career
nghề nghiệpnoun (one's calling in life; a person's occupation) What might a young person consider when choosing a career? Khi chọn nghề nghiệp, một người trẻ nên xem xét điều gì? |
sự nghiệpnoun Should I pursue this career or that one? Tôi có nên theo đuổi sự nghiệp này hoặc sự nghiệp kia không? |
nghềnoun Have you considered a career as a memoirist? Anh có định làm nghề viết hồi ký không? |
Xem thêm ví dụ
I think he had some pretty good leads, which could have blown his career wide open... it was great. Tôi nghĩ anh ấy có vài đầu mối khá tốt, mà có thể làm nghề nghiệp của anh ấy phát triển hơn... nó thật tuyệt. |
His diplomatic career spans more than 30 years, including posts in various embassies. Sự nghiệp ngoại giao của ông kéo dài hơn 30 năm, bao gồm những chức vụ trong các đại sứ quán khác nhau. |
Conclusion Faith Popcorn did not begin her career intending to own a company predicting future trends. Kết luận Faith Popcorn không có ý định bắt đầu sự nghiệp bằng nghề dự đoán các xu hướng xã hội. |
Before that, his father had evicted him from their house seeing his determination to pursue his music career. Trước đó bố ông đã đuổi ông khỏi nhà khi thấy ông quyết tâm theo con đường âm nhạc. |
He started his career in the reserve team at his hometown club Strasbourg before moving to Belgium with Excelsior Virton in 2009. Anh bắt đầu sự nghiệp ở đội dự bị của câu lạc bộ quê nhà Strasbourg trước khi đến Bỉ với Excelsior Virton năm 2009. |
You considered a career change? Em nghĩ đến việc đổi nghề chưa? |
During the beginning of her career, the mole was removed from her modeling pictures, including her first Vogue cover. Trong thời gian khởi đầu sự nghiệp, nốt ruồi đã được xóa khỏi các hình ảnh người mẫu trước đây của cô, kể cả ở trang bìa tạp chí Vogue đầu tiên của cô. |
In her second career, she served mainly in the Atlantic, but also participated in the Vietnam War. Trong lần hoạt động thứ hai, nó phục vụ chủ yếu tại Đại Tây Dương, nhưng cũng từng tham gia chiến tranh Việt Nam. |
He struggled to settle in at Oakwell, but scored his first career goal in a 2–1 home FA Cup win against Bristol City on 16 December, and moved to Swansea City on a free transfer in June 2004. Gặp khó khăn ban đầu trong việc định cư tại Oakwell nhưng ông đã nhanh chóng ghi bàn thắng đầu tiên trong sự nghiệp tại một trận thắng 2-1 trên sân nhà trước Bristol City ở Cúp FA ngày 16 tháng 12, và chuyển tới câu lạc bộ Swansea City dưới dạng chuyển nhượng tự do vào tháng 6 năm 2004. |
In many ways, Maximinus was similar to the later Thraco-Roman emperors of the 3rd–5th century (Licinius, Galerius, Aureolus, Leo the Thracian, etc.), elevating themselves, via a military career, from the condition of a common soldier in one of the Roman legions to the foremost positions of political power. Bất luận thế nào thì Maximinus cũng tương tự như các vị hoàng đế người La Mã gốc Thracia vào thế kỷ thứ 3 đến thứ 5 (Licinius, Galerius, Aureolus, Leo I, v.v.), đều nắm quyền nhờ vào đường binh nghiệp từ lúc còn là một anh lính quèn của một trong những đạo quân lê dương La Mã đến khi nắm giữ các vị trí cao nhất của quyền bính. |
He became an effective altruist when he calculated that with the money that he was likely to earn throughout his career, an academic career, he could give enough to cure 80, 000 people of blindness in developing countries and still have enough left for a perfectly adequate standard of living. Anh đã trở thành người có lòng trắc ẩn hoàn hảo khi tính toán rằng với số tiền mà anh có thể kiếm được nhờ công việc, một công việc mang tính học thuật, anh có thể góp tiền để chữa cho 80, 000 người mù ở những nước đang phát triển và vẫn còn tiền đủ để sống ở mức tuyệt đối đầy đủ. |
After signing with Amuse, Inc. Yu left the band to pursue an acting career and his parents didn't want their son to pursue that line of work. Sau khi ký hợp đồng với Amuse, Inc., Yu rời nhóm để theo đuổi sự nghiệp diễn xuất và vì ba mẹ anh không muốn con trai mình đi theo con đường này. |
George Randolph Scott (January 23, 1898 – March 2, 1987) was an American film actor whose career spanned the years from 1928 to 1962. George Randolph Scott (23 tháng 1 năm 1898 - 2 tháng 3 năm 1987) là một diễn viên điện ảnh người Mỹ có sự nghiệp kéo dài từ năm 1928 đến năm 1962. |
It was confirmed in March 2006 that she had parted ways with Columbia Records, whom she had been with since the launch of her career, and had signed a new recording contract with Epic Records. Mãi cho đến tháng 3 năm 2006, Jessica mới xác nhận là đã dừng hợp đồng với hãng Columbia Records mà cô từng gắn bó lúc mới bắt đầu sự nghiệp, Jessica sau đó đã kí hợp đồng thu âm mới với hãng Epic Records. |
Born in Barra Mansa, Hebert kicked off his career with Vasco, but was loaned to Portuguese teams, and made 36 appearances with Trofense of Segunda Liga. Sinh ra ở Barra Mansa, Hebert khởi đầu sự nghiệp cùng với Vasco, nhưng lại được cho mượn đến các đội bóng Bồ Đào Nha, ra sân 36 lần cho Trofense của Segunda Liga. |
(Psalm 148:12, 13) Compared with the positions and rewards that the world offers, a career in full-time service to Jehovah is without doubt the surest way to a life of joy and contentment. (Thi-thiên 148:12, 13) So với địa vị và phần thưởng mà thế gian này cung hiến, công việc phụng sự Đức Giê-hô-va trọn thời gian chắc chắn là đường lối bảo đảm nhất để có được đời sống hạnh phúc và thỏa lòng. |
Bairros was born in Porto Alegre but made her political career in the state of Bahia. Mặc dù Luiza Helena de Bairros được sinh ra ở Porto Alegre nhưng bà đã tạo dựng sự nghiệp chính trị của mình ở bang Bahia. |
Padovani has spent the majority of his career in Brazil. Padovani giành hầu hết sự nghiệp ở Brasil. |
Which, I have to say, I had the best meetings ever in my career -- Phải nói rằng, tôi đã có cuộc gặp tuyệt nhất trong sự nghiệp của mình |
Such players have either never tried for a professional rank, or have chosen to remain amateur players because they do not want to make a career out of playing Go. Những kì thủ như vậy hoặc chưa từng cố gắng đạt được một thứ hạng chuyên nghiệp, hoặc chọn việc tiếp tục là kì thủ nghiệp dư vì họ không muốn có một sự nghiệp là kì thủ cờ vây. |
Elder Renlund spent his career as a cardiologist, treating patients with heart failure. Anh Cả Renlund hành nghề bác sĩ tim mạch, điều trị bệnh nhân mắc bệnh suy tim. |
After ending his playing career, Vương spent the years from 1978 to 1983 studying at the University of Military Sport in the Soviet Union. Sau khi nghỉ thi đấu, từ năm 1978 đến năm 1983 ông sang Liên Xô học tại Đại học Thể dục Thể thao Quân sự. |
In 2005, she began her acting career in the telenovela Soñar no cuesta nada, where she played Jenny. Năm 2005, cô bắt đầu sự nghiệp diễn xuất của mình trong bộ phim truyền hình Soñar no cuesta nada, nơi cô đóng vai Jenny. |
Over his 10-year career, he received only one yellow card. Trong suốt sự nghiệp 10 năm của mình, ông chỉ phải nhận duy nhất một thẻ vàng. |
After winning the competition, she had a brief career in television before being diagnosed with advanced breast cancer. Sau khi chiến thắng cuộc thi, cô đã có một sự nghiệp ngắn trên truyền hình trước khi được chẩn đoán mắc bệnh ung thư vú tiến triển. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ career trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới career
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.