caregiver trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ caregiver trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caregiver trong Tiếng Anh.
Từ caregiver trong Tiếng Anh có các nghĩa là người giữ trẻ, y tá, Y tá, bảo mẫu, thủ thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ caregiver
người giữ trẻ
|
y tá
|
Y tá
|
bảo mẫu
|
thủ thành
|
Xem thêm ví dụ
Do you have any experience of caregiving? Cô có kĩ năng chăm sóc nào không? |
This includes adequate parental leave - ideally for both parents - with kin caregiving and financial help where needed. Điều này bao gồm cha mẹ để lại đầy đủ - lý tưởng cho cả cha mẹ - với thân nhân chăm sóc và giúp đỡ tài chính khi cần thiết. |
4 As you begin caregiving, take time to learn as much as you can about your parent’s condition. 4 Khi bắt đầu chăm sóc cha mẹ, hãy dành thời gian tìm hiểu kỹ về tình trạng của họ. |
All the child’s direct caregivers, including the males —whether father, stepfather, or other male relatives— should be part of these discussions. Tất cả những người trực tiếp chăm sóc trẻ, gồm cả nam giới—cha, dượng hoặc người bà con khác là phái nam—nên tham dự những cuộc thảo luận này. |
That signal goes to the web, the cloud, and then it can be processed and sent anywhere: to a caregiver, to a physician, back to the patient, etc. Những tín hiệu này sau đó được gửi lên web hay dịch vụ đám mây và sau đó nó được xử lí và gửi đi, tới người chăm sóc, bác sĩ, hoặc gửi lại cho bệnh nhân, ... |
But all kids with autism have brighter futures when they have the support and understanding of doctors , teachers , caregivers , parents , brothers , sisters , and friends . Nhưng nếu có được sự hỗ trợ và thông cảm của bác sĩ , thầy cô , người chăm sóc , cha mẹ , anh chị em và bạn bè thì tất cả các trẻ mắc bệnh tự kỷ đều sẽ có tương lai xán lạn hơn . |
Now, another great thing about necessary suffering is that it is the very thing that unites caregiver and care receiver -- human beings. Một điều tuyệt vời về nỗi đau cần thiết đó là nó là thứ cốt lõi nối kết người chăm sóc và người nhận sự chăm sóc -- giữa con người với nhau. |
Tears came easily as receivers and their caregivers expressed their appreciation. Rất dễ rơi nước mắt khi thấy những người được nhận xe lăn cũng như những người chăm sóc họ bày tỏ lòng biết ơn. |
Through his Word, the Bible, Jehovah proves to be a loving Counselor and Caregiver. Qua Lời Ngài là Kinh Thánh, Đức Giê-hô-va cho thấy Ngài là Đấng Khuyên Bảo và Đấng Chăm Sóc đầy yêu thương. |
And I realized so clearly in bringing my own life experience, from working with dying people and training caregivers, that any attachment to outcome would distort deeply my own capacity to be fully present to the whole catastrophe. Và tôi đã nhận ra rất rõ bằng kinh nghiệm cuộc sống của bản thân, khi làm việc với những người sắp chết và những học viên chăm sóc rằng bất cứ sự bị ảnh hưởng nào bởi kết quả sẽ bóp méo một cách sâu sắc năng lực của bản thân tôi để có thể hiện hữu một cách đầy đủ trong toàn bộ tấm thảm kịch. |
So these three pillars of personal health, care anywhere, care networking, care customization, are happening in pieces now, but this vision will completely fail if we don't step up as caregivers and as patients to take on new roles. Như vậy ba cột trụ của sức khỏe cá nhân này, chăm sóc bất cứ nơi đâu, mạng lưới chăm sóc, tùy biến chăm sóc, bây giờ đang diễn ra từng phần, nhưng tầm nhìn này sẽ hoàn toàn thất bại nếu chúng ta không bước lên với vai trò như là những người chăm sóc và các bệnh nhân để tiếp nhận vai trò mới. |
Your lives will be blessed as you willingly participate with the sisters in compassionate service and in caregiving. Cuộc sống của các em sẽ được ban phước khi các em sẵn lòng tham gia với các chị em trong sự phục vụ đầy trắc ẩn và trong sự chăm sóc những người đang trong cơn hoạn nạn. |
I've always thought of myself as a caregiver -- most physicians do -- and taking care of Paul deepened what that meant. Tôi luôn nghĩ rằng mình là một người chăm sóc, các bác sĩ đều vậy. Và việc chăm sóc Paul làm điều đó sâu sắc hơn. |
If you are suffering deeply, with others or alone, I urge you to let the Savior be your caregiver. Nếu anh chị em đang đau khổ cùng cực, với những người khác hoặc một mình, thì tôi khuyên anh chị em nên để cho Đấng Cứu Rỗi chăm sóc anh chị em. |
But the doctors , nurses , and other caregivers in the unit will do their best to provide emotional support for you while caring for your infant 's medical needs . Nhưng các bác sĩ , y tá và những người chăm trẻ khác trong khoa sẽ làm hết sức để hỗ trợ tinh thần cho bạn trong khi chăm sóc các nhu cầu y tế cho con của bạn . |
Some health professionals suggest that children with allergies carry or wear some visible indication that can warn teachers or caregivers of their condition. Một số chuyên gia sức khỏe đề nghị trẻ em bị dị ứng nên đeo những vật như vòng tay hoặc mang theo giấy tờ để giáo viên và bảo mẫu biết rõ bệnh tình của các em. |
They also provided her with an entourage of caregivers, including five bodyguards, four full-time nannies and a personal attendant. Cô cũng được chăm sóc bởi những người giúp việc tại đây, gồm 5 vệ sĩ, bốn người vú nuôi làm việc cả ngày và một trợ lý riêng. |
They say that people who are engaged in activities are happier, easier for their caregivers to look after, and it may even slow the progress of the disease. Người ta hay nói rằng con người khi tham gia các hoạt động họ sẽ hạnh phúc hơn, dễ dàng hơn cho người chăm sóc, và thậm chí sẽ làm bệnh chậm phát triển hơn. |
As whole human beings, we will be better caregivers and breadwinners. Tất cả mọi người, chúng ta sẽ trở thành những người chu cấp và chăm sóc tốt hơn. |
Health care workers , caregivers , and close contacts of at-risk persons ( including those who care for infants younger than 6 months ) should also get the flu vaccine . Các nhân viên chăm sóc y tế , người chăm bệnh , và người thường hay tiếp xúc gần gũi với người có nguy cơ nhiễm bệnh cao ( kể cả người chăm sóc trẻ sơ sinh dưới 6 tháng tuổi ) cũng nên tiêm ngừa vắc-xin . |
Unlike other caregivers, grandparents don't quit their job because they found another job with higher pay looking after another baby. Không như những người trông trẻ thuê, ông bà không nghỉ bỏ việc vị họ kiếm được công việc khác với mức lương cao hơn để chăm sóc đứa trẻ khác. |
Applying this information can add a sense of purpose and direction to your caregiving. Làm theo lời khuyên trên có thể giúp bạn định hướng và đặt ra mục tiêu trong việc chăm sóc con. |
It seems that Tom’s earlier caregivers had simply given him medication to make him feel better. Dường như họ chỉ cho thuốc để giảm triệu chứng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caregiver trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới caregiver
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.