interfere trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ interfere trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interfere trong Tiếng Anh.
Từ interfere trong Tiếng Anh có các nghĩa là can thiệp, giao thoa, xen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ interfere
can thiệpverb You are forbidden to interfere with or seek out the origins of the game. Anh không được phép can thiệp hoặc truy tìm nguồn gốc trò chơi. |
giao thoaverb So the kind of interferences that you see here Những dạng giao thoa mà bạn thấy ở đây |
xenverb They had never let their personal lives interfere with their job. Họ chưa từng để chuyện cá nhân xen vào công việc. |
Xem thêm ví dụ
Additionally, websites using AdSense may not be loaded by any software that triggers pop-ups, modifies browser settings, redirects users to unwanted websites or otherwise interferes with normal website navigation. Ngoài ra, trang web sử dụng AdSense không được tải bởi bất kỳ phần mềm nào kích hoạt cửa sổ bật lên, sửa đổi các tùy chọn cài đặt trình duyệt, chuyển hướng người dùng đến các trang web không mong muốn hoặc can thiệp vào điều hướng trang web bình thường theo cách khác. |
Antimetabolites can be used in cancer treatment, as they interfere with DNA production and therefore cell division and tumor growth. Chất phản chuyển hóa có thể được sử dụng trong điều trị ung thư, khi chúng can thiệp vào tổng hợp DNA và nhờ vậy là can thiệp vào phân chia tế bào và sự phát triển khối u. |
According to Lotti, Oz was supposed to be the vessel for the sake of hiding the existence of Jack Vessalius and should the vessel be broken, Jack’s existence will be brought to light and the further warping of Abyss’s will, who seeks him, will most probably interfere with the real world. Lottie nói rằng, Oz là nhân tố quan trọng để giấu đi sự tồn tại của Jack Vessalius, nếu Oz chết, sự tồn tại của Jack sẽ được làm sáng tỏ, dẫn đến Intention of the Abyss, người luôn tìm kiếm Jack sẽ làm đảo lộn thế giới thực. |
(4) Use America's and other countries' interference in international affairs to explain how Western democracy is actually an invasion of other countries and is forcibly pushing Western values. (4) Sử dụng Mỹ và các quốc gia khác trong việc can thiệp vào các vấn đề quốc tế để chứng minh rằng dân chủ phương tây thực ra đang đi xâm lược các quốc gia khác và đồng hoá với các giá trị phương tây. |
And she, until your interference, had a father. và sự cản trở của mày giữa đứa con và người cha. |
Some other complications, depending on the location of the implants, can be the formation of adhesions, intestinal bleeding or obstruction, interference with bladder function, and rupture of implants, which can spread the disease. Tùy theo vị trí của các ổ mô niêm mạc, có thể có một số các biến chứng khác chẳng hạn như gây ra sự kết dính, chảy máu hoặc tắc nghẽn đường ruột, cản trở chức năng của bàng quang và vỡ các ổ mô niêm mạc, là điều có thể khiến bệnh di căn. |
Taiwan, as an independent economy, became a member of the World Trade Organization (WTO) as Separate Customs Territory of Taiwan, Penghu, Kinmen and Matsu (often shortened to "Chinese Taipei"-both names resulting from PRC interference on the WTO) in January 2002. Đài Loan, với tư cách là một nền kinh tế độc lập, trở thành thành viên của Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) là Lãnh thổ Hải quan riêng biệt của Đài Loan, Penghu, Kinmen và Matsu (thường rút ngắn tên "Chinese Taipei" do PRC can thiệp vào WTO) Tháng 1 năm 2002. |
Cell service area may also vary due to interference from transmitting systems, both within and around that cell. Vùng dịch vụ cell cũng có thể thay đổi do nhiễu từ các hệ thống phát, cả trong và xung quanh cell đó. |
Refreshing native ads regularly may interfere with the look, feel and cohesiveness of an app. Việc làm mới quảng cáo gốc thường xuyên có thể ảnh hưởng đến giao diện và tính gắn kết của ứng dụng. |
So when the Babylonians under Nebuchadnezzar destroyed Jerusalem, and the land of its dominion was completely desolated, world rulership passed into Gentile hands without any interference from a kingdom representing Jehovah’s sovereignty. 22 Thế thì khi người Ba-by-lôn dưới quyền Nê-bu-cát-nết-sa hủy diệt Giê-ru-sa-lem, và lãnh thổ quốc gia do thành đó cai trị hoàn toàn bị bỏ hoang, quyền cai trị thế giới rơi vào tay dân ngoại mà không bị một nước nào đại diện cho quyền bá chủ của Đức Giê-hô-va can thiệp. |
You said if anyone ever interferes with Project Mayhem, even you, we gotta get his balls. Anh nói nếu có ai dám can thiệp vào Dự án Mayhem, kể cả anh, chúng tôi sẽ phải lấy bi của hắn. |
The process takes about five years, on average, but it can last longer if the country is less than fully committed to the process or if political issues interfere. Quá trình này trung bình mất khoảng 5 năm, nhưng có thể kéo dài hơn nếu quốc gia muốn tham gia chưa thực hiện đầy đủ các cam kết hoặc có sự cản trở liên quan đến các vấn đề về chính trị. |
However, she never allowed the Church to interfere with what she considered to be prerogatives of a monarch and kept Rome at arm's length. Tuy nhiên, bà không bao giờ cho phép Giáo hội can thiệp vào những thứ bà coi là đặc quyền của một vị vua và giữ khoảng cách với Rome. |
Cortisol overproduction could interfere with heart rhythm. Sự sản sinh quá nhiều Cortiso có thể ảnh hướng đến nhịp tim. |
Amatoxins are cyclic peptides which inhibit the enzyme RNA polymerase II and interfere with various cellular functions. Amatoxins là peptide cyclic ức chế enzyme RNA polymerase II và can thiệp vào chức năng tế bào khác nhau. |
Most broadband services provide a continuous "always on" connection; there is no dial-in process required, and it does not interfere with voice use of phone lines. Hầu hết các dịch vụ băng thông rộng cung cấp kết nối "liên tục"; không yêu cầu phải quay số, và không can thiệp vào việc sử dụng thoại của đường dây điện thoại. |
As in 1952, Chehab, still commander of the army, refused to allow the military to interfere. Như năm 1952, Chehab, chỉ huy quân đội, vẫn từ chối không cho quân đội can thiệp. |
As long as I'm working here, you'll be spared any and all police interference. Một khi tôi còn làm ở đây, các cô sẽ không phải gặp bất cứ một rắc rối nào với cảnh sát. |
The Security Service of Ukraine is vested, within its competence defined by law, with the protection of national sovereignty, constitutional order, territorial integrity, economical, scientific, technical, and defense potential of Ukraine, legal interests of the state, and civil rights, from intelligence and subversion activities of foreign special services and from unlawful interference attempted by certain organizations, groups and individuals, as well with ensuring the protection of state secrets. Cục An ninh Ukraina được trao quyền theo luật pháp, bảo vệ chủ quyền quốc gia, trật tự hiến pháp, toàn vẹn lãnh thổ, tiềm năng kinh tế, khoa học, kỹ thuật và quốc phòng của Ukraina, các quyền lợi hợp pháp của nhà nước và các quyền dân sự, từ hoạt động tình báo và lật đổ các dịch vụ đặc biệt của nước ngoài và từ sự can thiệp bất hợp pháp của các tổ chức, nhóm và cá nhân nhất định cũng như đảm bảo bảo vệ bí mật nhà nước . |
There will be no interference from Satan and his demonic horde to hinder their progress. 44 Sẽ không còn sự khuấy phá của Sa-tan và quỉ sứ của hắn làm cản bước tiến của nhân loại nữa. |
What should we not allow to interfere with our decision-making process? Chúng ta không nên để điều gì ảnh hưởng đến quyết định của mình? |
The power limit can also be depending on daytime and it is possible, that a station may not work at nighttime, because it would then produce too much interference. Giới hạn công suất cũng có thể phụ thuộc vào thời gian ban ngày và một trạm có thể không làm việc vào ban đêm thì sẽ gây nhiễu rất nhiều cho các trạm khác. |
These may interfere with normal life, therefore qualifying as premenstrual syndrome, in 20 to 30% of women. Các triệu chứng này ảnh hưởng đến cuộc sống bình thường và do đó được xếp vào loại triệu chứng tiền kinh nguyệt, ghi nhận ở 20 đến 30% phụ nữ. |
Then in June 2010, the European Court of Human Rights in Strasbourg, France, ruled: “The Court finds that [Moscow’s] interference with the applicants’ right to freedom of religion and association was not justified. Tháng 6 năm 2010, Tòa án Nhân quyền Châu Âu ở Strasbourg, Pháp, đưa ra phán quyết: “[Mát-xcơ-va] không có cơ sở chính đáng để cản trở quyền tự do tín ngưỡng và quyền tự do hội họp của bên nguyên đơn. |
20, 21. (a) What is another tendency that is likely to interfere with our showing honor to one another? 20, 21. a) Một khuynh hướng khác có thể ngăn cản chúng ta bày tỏ sự tôn trọng lẫn nhau là gì? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interfere trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới interfere
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.