carnage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ carnage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carnage trong Tiếng Anh.

Từ carnage trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự tàn sát, sự chém giết, giết chóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ carnage

sự tàn sát

noun

But what can justify such carnage?
Nhưng cái gì sẽ biện minh cho sự tàn sát này?

sự chém giết

noun

giết chóc

noun (A ruthless killing of a great number of people.)

" John Kramer, conundrum of carnage. "
John Kramer: một kẻ giết chóc bí ẩn "

Xem thêm ví dụ

The iniquity of the people brings a curse upon the land—Coriantumr engages in warfare against Gilead, then Lib, and then Shiz—Blood and carnage cover the land.
Sự bất chính của dân chúng mang lại sự rủa sả đến trong xứ —Cô Ri An Tum Rơ giao chiến với Ga La Át, Líp và rồi với Si Giơ—Cảnh đổ máu và tàn sát khắp xứ.
8 But behold, the land was afilled with brobbers and with Lamanites; and notwithstanding the great destruction which hung over my people, they did not repent of their evil doings; therefore there was blood and carnage spread throughout all the face of the land, both on the part of the Nephites and also on the part of the Lamanites; and it was one complete revolution throughout all the face of the land.
8 Nhưng này, trong xứ đầy quân cướp và dân La Man; và mặc dầu sự hủy diệt lớn lao đã treo trên đầu dân tôi, nhưng họ vẫn không hối cải những việc làm xấu xa của mình; vậy nên, sự đổ máu và tàn sát lan tràn trên khắp xứ sở, cả phía dân Nê Phi cũng như phía dân La Man; và đó là một cuộc xáo trộn toàn diện trên khắp lãnh thổ.
“Morgan Stanley lost only six of its 2,700 employees in the south tower on Sept. 11, an isolated miracle amid the carnage.
“Công Ty Morgan Stanley chỉ mất sáu trong số 2.700 nhân viên trong tòa tháp phía nam vào ngày 11 tháng Chín, một phép lạ độc nhất giữa cảnh máu đổ thịt rơi.
Following the carnage, King Birendra's brother Gyanendra inherited the throne.
Sau sự việc, em trai của Quốc vương Birendra là Gyanendra kế thừa vương vị.
Natural forces are ferocious in their scope, human assaults are merciless in their carnage, and unchecked appetites are leading to licentiousness, crime, and family decay approaching epic proportions.
Các sức mạnh thiên nhiên thì hung hăng trong phạm vi của chúng, con người tàn sát lẫn nhau một cách tàn nhẫn, và lòng ham muốn không kiềm chế đuợc đang dẫn đến sự dâm loạn, tội ác và sự đổ vỡ gia đình đã trở nên lan rộng.
I never learned which party was victorious, nor the cause of the war; but I felt for the rest of that day as if I had had my feelings excited and harrowed by witnessing the struggle, the ferocity and carnage, of a human battle before my door.
Tôi không bao giờ biết được bên nào giành chiến thắng, cũng không phải là nguyên nhân của chiến tranh, nhưng tôi cảm thấy cho phần còn lại của ngày hôm đó như thể tôi đã có cảm giác của tôi vui mừng và harrowed bởi chứng kiến cuộc đấu tranh, tàn bạo và tàn sát, của một trận chiến của con người trước cửa nhà tôi.
The words Boldados utters are so precise that Jacques feels he’s almost touching the carnage.
Những từ ngữ Boldados thốt lên chính xác đến mức Jacques tưởng mình gần như chạm lướt cảnh tàn sát.
War and carnage continue—The wicked punish the wicked—Greater wickedness prevails than ever before in all Israel—Women and children are sacrificed to idols—The Lamanites begin to sweep the Nephites before them.
Chiến tranh và tàn sát tiếp diễn—Kẻ ác trừng phạt kẻ ác—Sự tà ác lớn lao hơn bao giờ hết trong tất cả gia tộc Y Sơ Ra Ên—Phụ nữ và trẻ con bị đem làm vật hy sinh, tế các tượng thần—Dân La Man bắt đầu càn quét dân Nê Phi trước mắt chúng.
When the clouds lifted above the carnage of Gettysburg, he gave his heart to the Lord Jesus Christ.
Khi những đám mây bay cao trên bãi chiến trường Gettysburg đẫm máu, ông hướng lòng mình về Chúa Giê-xu Cơ Đốc.
"Ultra Music Festival 2016 Day 3 Highlights: Pendulum, Carnage, Rabbit in the Moon & More".
Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2016. ^ “Ultra Music Festival 2016 Day 3 Highlights: Pendulum, Carnage, Rabbit in the Moon & More”.
They encouraged Primal Carnage's development team to update the game's dinosaur models with current scientific knowledge; however, their ideas were not well-received.
Họ khuyến khích đội ngũ phát triển của Primal Carnage cập nhật các mô hình khủng long của trò chơi bằng kiến thức khoa học hiện tại; tuy nhiên, ý tưởng của họ không được đón nhận nồng nhiệt.
At 0902, General MacArthur stepped before a battery of microphones and opened the 23-minute surrender ceremony to the waiting world by stating, "It is my earnest hope—indeed the hope of all mankind—that from this solemn occasion a better world shall emerge out of the blood and carnage of the past, a world founded upon faith and understanding, a world dedicated to the dignity of man and the fulfillment of his most cherished wish for freedom, tolerance, and justice."
Đến 09 giờ 02 phút, tướng MacArthur bước đến một rừng các micrô để mở đầu buổi lễ ký kết đầu hàng kéo dài 23 phút được cả thế giới mong đợi bằng những lời sau: "Mong muốn tha thiết của tôi, mà thực ra là hy vọng của toàn thể nhân loại, là từ cánh đổ máu và tàn sát của quá khứ, một thế giới được thiết lập dựa trên lòng tin và sự hiểu biết, một thế giới dành cho phẩm giá của con người và đáp ứng nguyện vọng được ấp ủ nhất cho tự do, khoan dung và công bằng".
If you come back, there'll be carnage.
Người vào đó hậu quả khôn lường đấy.
" John Kramer, conundrum of carnage. "
John Kramer: một kẻ giết chóc bí ẩn "
In David Rocher's 1999 interview with Damian Montgomery, the frontman of Ritual Carnage, he praised Montgomery as "...an authentic, no-frills, poseur-bashing, nun-devouring kind of gentleman, an enthusiastic metalhead truly in love with the lifestyle he preaches... and unquestionably practises.
Trong bài phỏng vấn thành viên trụ cột của ban Ritual Carnage là Damian Montgomery năm 1999 do David Rocher thực hiện, David đã khen ngợi Montgomery như là loại đàn ông hấp dẫn, chân thật, không màu mè hoa lá cành, không poseur, là một metalhead chân chính trong lối sống mà anh ta theo đuổi và thực hiện một cách không nghi ngại.
It could be carnage by the end of the night.
Tối nay chúng ta có thể sẽ có một cuộc thảm sát đây.
This, combined with that fact that Primal Carnage's deathmatch-based structure precluded a number of their own ideas from being implemented, caused them to break away to try and develop their own game.
Điều này, kết hợp với thực tế rằng cấu trúc dựa trên deathmatch của Primal Carnage đã loại bỏ một số ý tưởng của riêng họ khỏi việc thực hiện, khiến họ bọ dự ná và phát triển trò chơi của riêng mình.
The best jet fighters at the end of the war easily outflew any of the leading aircraft of 1939, such as the Spitfire Mark I. The early war bombers that caused such carnage would almost all have been shot down in 1945, many by radar-aimed, proximity fuse-detonated anti-aircraft fire, just as the 1941 "invincible fighter", the Zero, had by 1944 become the "turkey" of the "Marianas Turkey Shoot".
Các máy bay chiến đấu tốt nhất cho đến cuộc chiến kết thúc có thể dễ dàng bay cao hơn bất kỳ máy bay hàng đầu vào năm 1939, chẳng hạn như Spitfire Mark I. Vào đầu chiến tranh các máy bay ném bom sớm gây ra cuộc tàn sát nhưng gần như tất cả đều có thể bị bắn hạ vào năm 1945, với thứ,1 bởi radar, nhằm mục đích tìm thấy mục tiêu, đạn phòng không hiện đại máy bay, cũng giống như "Máy bay chiến đấu bất khả chiến bại" năm 1941, Zero, nhưng vào năm 1944 trở thành "gà tây" của trận chiến biển Philippine.
The carnage is about to begin.
Chuẩn bị bắt đầu.
As Zero tries to stop the figure, he is paralyzed by a horrible pain, which is followed by visions of carnage.
Khi Zero cố gắng ngăn chặn con số, anh ta bị tê liệt bởi một nỗi đau khủng khiếp, tiếp theo là những hình ảnh về sự tàn sát.
To the great God, carnage.
Vì Chúa, thảm sát.
Richard Roeper enjoyed the film, giving it three stars out of four and stating, "If you've got violent-movie fatigue, and you're too exhausted from real-life carnage on the news to enjoy an R-rated blood-fest in which a number of kills are executed as deliberately funny visual punchlines, you do not want to go anywhere near this film.
Richard Roeper cũng thích bộ phim này, cho điểm 3/4 sao và nói: "Nếu bạn đã mệt mỏi với những phim mang nội dung bạo lực, và ngán ngẫm những bản tin khủng bố đẫm máu trên truyền hình, bạn sẽ không quan tâm khi nghe tên bộ phim này.
"'Al-Qaeda attack' on Yemen army parade causes carnage".
Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2012. ^ a ă “'Al-Qaeda attack' on Yemen army parade causes carnage”.
Mr. Torgue's Campaign of Carnage is the second downloadable content pack and was released on November 20, 2012.
Mr. Torgue's Campaign of Carnage là chiến dịch tải về thứ hai và được phát hành vào ngày 20 tháng 11 năm 2012.
Captain Carnage.
Captain Carnage.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carnage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.