carafe trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ carafe trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carafe trong Tiếng pháp.

Từ carafe trong Tiếng pháp có các nghĩa là bình, nơm, lọ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ carafe

bình

adjective verb noun

nơm

noun

lọ

noun

Xem thêm ví dụ

Aujourd'hui je vais utiliser une carafe pour vous montrer à tous.
Hôm nay tôi sẽ dùng một cái bình để chỉ cho các bạn xem.
Deux carafes pour la table 7.
Hai cốc nước tới bàn số 7.
Il sort une carafe d'urine.
Và có vẻ như ông ấy đang đổ bình nước đi.
Il boit directement à la carafe, plutôt que dans son verre.
Uống nước trực tiếp từ bình nước, dù tôi chắc chắn rằng cái ly đang nằm trên đó.
J’avais eu la précaution de vider à demi la carafe, pour qu’on ne s’aperçût point de ma défiance.
Em đã thận trọng đổ bớt nửa bình nước để họ không biết em nghi ngờ.
J'ai trouvé la carafe à sherry, Grace.
Tôi tìm thấy bình rượu vàng, Grace.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carafe trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.