caractéristique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ caractéristique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caractéristique trong Tiếng pháp.
Từ caractéristique trong Tiếng pháp có các nghĩa là đặc trưng, đặc tính, phần đặc trưng, Đặc trưng (nhận dạng mẫu). Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ caractéristique
đặc trưngnoun Et voilà l'es principales caractéristiques de mon dispositif, ou plutôt de notre dispositif. Đó là những nét đặc trưng cơ bản của các thiết bị mà chúng tôi sử dụng. |
đặc tínhadjective Ce soir, j’aimerais que l’on examine juste quelques unes de ces caractéristiques. Buổi tối hôm nay tôi muốn chúng ta suy xét về một số đặc tính đó. |
phần đặc trưngadjective (toán học) phần đặc trưng (của một loga) |
Đặc trưng (nhận dạng mẫu)adjective |
Xem thêm ví dụ
Bref exposé de ses caractéristiques. Une ou deux démonstrations. (2) Đâu là một số nguyên nhân gây vấn đề cho mẹ và con, và thai phụ có trách nhiệm làm gì nhằm giảm những rủi ro đáng tiếc? |
Quand ils ont fini leur étude, demandez à quelques-uns d’écrire au tableau, sous la référence d’Écriture correspondante, une caractéristique qu’ils ont apprise sur le Sauveur. Khi học sinh đã học xong, hãy mời một vài em trong số họ viết lên trên bảng, dưới đoạn tham khảo thánh thư tương ứng, một lẽ thật mà họ đã học được về Đấng Cứu Rỗi. |
Aux pages 306 et 308 du volume 1 d’Étude perspicace des Écritures (publié par les Témoins de Jéhovah), vous trouverez une liste plus complète des caractéristiques d’animaux dont la Bible fait un emploi figuré. Để xem bộ sưu tập đầy đủ hơn về những chỗ Kinh Thánh dùng đặc tính động vật theo nghĩa bóng, xin xem sách Thông hiểu Kinh Thánh (Insight on the Scriptures) tập 1, trang 268, 270, 271, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản. |
Donc j'aimerais dire quelques mots sur l'amélioration, et partager avec vous un aperçu de mon projet actuel, qui est différent du précédent, mais en partage exactement les mêmes caractéristiques d'auto-apprentissage, d'apprentissage par la pratique, d'auto-exploration et de conscience communautaire, et ce projet traite de la formation en mathématiques jusqu'au niveau lycée, en débutant avec les maths pour les jeunes enfants, et nous le faisons sur des tablettes car nous pensons que les maths, comme tout le reste, devraient être enseignées par la pratique. Như vậy, tôi xin nói vài điều về việc nâng cấp, và xin chia sẻ với bạn điều tai nghe mắt thấy từ dự án hiện tại của tôi đó là điều rất khác với dự đoán, nhưng nó nói lên chính xác tính chất của việc tự học, và việc học qua hành động, việc tự khám phá và xây dựng cộng đồng, và dự án này sẽ làm việc trong chương trình toán phổ thông, bắt đầu từ môn toán cho tuổi nhỏ nhất, và chúng tôi thực hiện trên máy tính bảng vì chúng tôi nghĩ rằng toán, cũng như những thứ khác, nên được dạy bằng cách chạm tay vào. |
L’une des caractéristiques des épreuves de la vie est qu’elles semblent ralentir le temps jusqu’à presque l’arrêter. Một trong những đặc tính của thử thách trong cuộc sống là chúng dường như làm cho ý thức của chúng ta về thời gian chậm lại và rồi hầu như ngừng luôn. |
Ces caractéristiques ne contribuent- elles pas aux injustices dans le monde ? Và phải chăng những đặc tính này cũng góp phần đem lại sự bất công trên thế giới? |
Cet état d’esprit était caractéristique de Paul et de Timothée. Lối suy nghĩ này là đặc điểm của Phao-lô và Ti-mô-thê. |
L’une de ses caractéristiques marquantes est de ne pas imposer au lecteur l’existence de Dieu, mais de présenter les faits. ” Một đặc điểm nổi bật của sách là không ép người đọc chấp nhận sự hiện hữu của Đức Chúa Trời, mà chỉ trình bày những sự kiện”. |
Dans la sagesse du Seigneur, chaque paroisse a ses propres caractéristiques, qu’aucune autre paroisse ne possède. Trong sự thông sáng của Chúa, mỗi tiểu giáo khu có nét đặc trưng riêng, không giống với bất cứ tiểu giáo khu nào. |
Ils ont encore les caractéristiques de p, alors ils auront deux lobes, mais l'un est plus grand que l'autre. Họ vẫn còn có đặc điểm của p, vì vậy họ sẽ có hai thùy, nhưng một lớn hơn so với các khác. |
Ainsi au prochain visage qu'il voit, l'algorithme peut essentiellement reconnaître les caractéristiques d'un sourire et dire : « ha ! Và với lần sau khi máy tính nhìn vào một khuôn mặt mới, nó có thể nhận ra thực tế là khuôn mặt này có các đặc tính giống với một nụ cười, và nó sẽ nói răng, "Ồ, tôi đã nhận ra điều này. |
Nous savons que le sexe masculin ou féminin est une caractéristique essentielle à la fois de notre identité et de notre raison d’être mortelle et éternelle. Chúng ta biết rằng phái tính là một đặc tính thiết yếu của nguồn gốc lẫn mục đích hữu diệt và vĩnh cửu của chúng ta. |
Les auteurs assurent que sur la base de 268 caractéristiques réunies à partir de tous les clades importants de mammifères du Mésozoïque et des principales familles d'euthériens du crétacé, Eomaia se trouve à la racine de l'arbre généalogique des euthériens avec les Murtoilestes et les Prokennalestes. Người phát hiện Eomaia cho rằng, trên cơ sở 268 mẫu đặc điểm của tất cả các nhánh động vật có vú Đại Trung Sinh và các họ Eutheria chính vào kỷ Creta, Eomaia nên được đặt cào cuối "cây gia đình" Eutheria cùng với with Murtoilestes và Prokennalestes. |
17 Paul met en évidence deux qualités caractéristiques de la personnalité nouvelle: la justice et la fidélité véritables. 17 Phao-lô lựa ra hai đức tính công bình và trung tín thật nói về đặc điểm của nhân cách mới. |
Il est clair que Jésus parlait de l’armée romaine qui viendrait en 66, arborant des enseignes caractéristiques. Rõ ràng là Chúa Giê-su nói về quân La Mã sẽ đến năm 66 CN với cờ hiệu rõ rệt. |
2 Les caractéristiques liées à l'espace de stockage font référence à la capacité avant formatage. 2 Thông số kỹ thuật của bộ nhớ cho biết dung lượng trước khi định dạng. |
Une caractéristique des humains Nét độc đáo của con người |
Le contenu publié dans ce champ ne doit pas présenter les caractéristiques suivantes : Nội dung được xuất bản trong trường này không nên: |
Ce petit exemple illustre donc bien le fait que, bien que des préférences pour des caractéristiques physiques spécifiques puissent être arbitraires pour l'individu, si ces caractéristiques sont héréditaires et associées à un avantage reproductif, après un certain temps, elles deviennent les caractéristiques universelles du groupe. Vì vậy cái cốt yếu của ví dụ lí thuyết nhỏ bé này là khi ưu tiên cho những đặc điểm vật chất cụ thể có thể cho bất kỳ cá thể nào, nếu những đặc điếm này di truyền và chúng kết hợp với nhân giống ưu thế, qua thời gian, chúng sẽ trở nên phổ biến với nhóm. |
5 La Bible mentionne souvent les caractéristiques de la brebis ; elle la décrit réceptive à l’affection de son berger (2 Samuel 12:3), docile (Isaïe 53:7), sans défense (Mika 5:8). 5 Kinh Thánh thường nói về những đặc điểm của chiên, miêu tả chúng sẵn sàng đáp lại sự trìu mến của người chăn (2 Sa-mu-ên 12:3), không hung dữ (Ê-sai 53:7), và không có khả năng tự vệ. |
Si vous pouvez trouver une caractéristique de la bactérie que vous n'aimez pas, comme le staphylocoque. Bạn có thể tìm ra một đặc trưng nhỏ của vi khuẩn mà bạn không thích, như tụ cầu khuẩn. |
Rien d’étonnant donc que ‘ l’obscurité des ténèbres soit réservée ’ à ceux qui présentent ces caractéristiques. Không ngạc nhiên gì khi “sự tối-tăm mờ-mịt đã để dành” cho những kẻ giống như lời Phi-e-rơ miêu tả! |
Mais l'échelle de côté n'était pas la seule caractéristique étrange de la place, emprunté à mer carénages anciens de l'aumônier. Tuy nhiên, các bậc thang bên là không chỉ có tính năng kỳ lạ của nơi này, vay mượn từ của giáo sĩ biển farings cũ. |
Nous vous recommandons d'utiliser le système d'enchères au CPC manuelles si votre campagne présente les caractéristiques suivantes : Đặt giá thầu CPC thủ công có thể là lựa chọn tốt cho bạn nếu chiến dịch của bạn phù hợp với mô tả sau: |
Attirez l’attention sur les caractéristiques du “ Programme pour l’École du ministère théocratique pour 2003 ”, figurant dans le supplément du Ministère du Royaume d’octobre 2002. Lưu ý những điểm trong bài “Chương Trình Trường Thánh Chức Thần Quyền năm 2003” trong tờ phụ trang Thánh Chức Nước Trời tháng 10 năm 2002. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caractéristique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới caractéristique
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.