cave trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cave trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cave trong Tiếng pháp.
Từ cave trong Tiếng pháp có các nghĩa là lõm, hầm, hõm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cave
lõmadjective |
hầmnoun Ils disaient que vous aviez une cave, mais je n'y croyais pas. Tôi nghe nói ông có một hầm rượu vang, nhưng tôi không tin. |
hõmadjective |
Xem thêm ví dụ
Je construisais des villes dans la cave... Anh thường xây mấy thành phố trong tầng hầm - |
Va dans la cave, Rachel. Đi lên gác mái, Rachel. |
Donc tu as été enfermé ici ou ou dans un wigwam ou avant ça, dans une cave, écoutant des histoires, lisant des livres? Vậy là ông đã chôn chân ở đây, dựng lều ở đây hay là trước đó trốn trong hang động để nghe kể chuyện và đọc sách hả? |
La porte de la cave. Đó là cửa tầng hầm. |
Un mec a trouvé ça dans sa cave. Được một gã nghĩ ra ngay tại tầng hầm nhà mình. |
Quand j' ai su qu' il y avait un contrat sur votre famille et que j' ai vu une enfant de # ans dans la liste, j' ai sur que je devais faire quelque chose. je ne pouvais rien pour vos parents, mais quans je vous ai trouvée dans la cave, j' ai compris que c' était ma seule chance de vous sauver Khi chị được giao thực hiện phi vụ sát hạt gia đình emChị đã nhìn thấy tên cô bé # tuổi trong danh sách đó, Chị nghĩ mình cần phải làm gì đó |
À Guibéôn, des archéologues ont découvert dans un même quartier 63 caves taillées dans le roc, qui pouvaient contenir près de 100 000 litres de vin. Tại một khu vực ở thành phố Gibeon, các nhà khảo cổ khám phá ra 63 hầm chứa rượu nằm trong các tảng đá, có thể chứa đến khoảng 100.000 lít rượu. |
Emmenez nos blessés au temple et les Chrétiens dans les caves. Giờ hãy đưa những người bị thương của ta về ngôi đền và tống lũ Thiên Chúa vào ngục. |
À la télévision, les images d’enfants faméliques aux yeux caves alternent avec celles de réfugiés déracinés de leurs pays. Chúng ta thấy trên truyền hình trẻ con đói khát, mắt trũng sâu và dân tị nạn phải hối hả rời bỏ nhà cửa. |
Quand les garçons eurent coupé le sentier, elle a rampé jusqu'à la fenêtre de la cave, sur le côté de la maison de Mr. Khi đám con trai cắt đường chạy tắt thì em bò tới cửa sổ tầng hầm bên hông nhà tên Harvey. |
J'ai aidé mon père à aménager cette cave spécialement pour elle. Nhưng tôi đã giúp cha tôi sửa sang góc hầm đó... dành riêng cho chị ấy. |
Descends à la cave, Kirill. Đi xuống hầm chứa, Kirill. |
La cave à légumes. Căn hầm. |
Ils disaient que vous aviez une cave, mais je n'y croyais pas. Tôi nghe nói ông có một hầm rượu vang, nhưng tôi không tin. |
Je prends la cave. Tôi sẽ chiếm hầm giam. |
— Hier je n’ai pas eu le temps de faire plus que de creuser une cave et dresser ces murs grossiers. Bố nói: - Ngày hôm qua anh đã không thể làm hơn được việc đào một hầm chứa và dựng lên mấy bức vách xù xì. |
Je me souviens aussi m’être réfugiée de nombreuses fois dans la cave, car les cyclones étaient courants. Tôi cũng nhớ nhiều lần phải chạy xuống hầm rượu để ẩn náu, vì những cơn lốc xoáy không phải là ít khi xảy ra. |
Si elle est à " cave ", premier niveau, son lavage de cerveau n'est pas définitif. Mức độ sùng bái của họ ở mức độ thấp vì vậy chúng tôi có thể cải tạo họ |
Va dans la cave me chercher des carottes et des pommes de terre pour le ragoût. Hãy lên trên gác mái lấy cho Mẹ ít cà-rốt và khoai tây để hầm thịt. |
Elle a sa propre cave à vins où vous pouvez vous servir librement. Nó có cả một hầm rượu riêng mà bạn có thể lấy bao nhiêu tùy thích. |
Découverte dans les caves du théâtre, elle est en état de marche. Vật này tim thấy dưới hầm nhà hát... vẫn còn hoạt động tốt, thưa quý vị. |
C'est dans la cité toute proche de Woodbridge que se trouve la fameuse cave de Robert Mondavi, la Mondavi Woodbridge. Woodbridge gần đó là quê hương của nhà máy rượu vang nổi tiếng, Woodbridge của Robert Mondavi. |
Mathews et Cave commencèrent aussi à rassembler leurs forces, 900 askaris zanzibarites du lieutenant Arthur Raikes qui appartenaient également à l'armée zanzibarite où il avait le grade de brigadier-général. Mathews và Cave cũng bắt đầu tập trung lực lượng của họ, có 900 askari Zanzibar dưới quyền Arthur Raikes của Trung đoàn Wiltshire, đây là nhân vậy thứ hai trong quân đội Zanzibar và giữ quân hàm chuẩn tướng. |
On creusera dans l’angle nord de la dernière cave, et on trouvera un coffre contenant Người ta sẽ đào trong góc hướng Bắc của cái hầm chót, và người ta sẽ tìm thấy một cái rương đựng |
À 8 h 30, un autre messager de Khalid déclara que « nous n'avons pas l'intention d'abaisser notre drapeau et nous ne croyons pas que vous allez nous tirer dessus » ; Cave répondit « nous n'avons pas l'intention d'ouvrir le feu mais si vous ne faites pas ce l'on vous dit, nous allons certainement le faire ». Đến 08.30, một tin nhắn nữa từ Khalid tuyên bố rằng "Chúng tôi không có ý định đầu hàng và chúng tôi không tin các người sẽ khai hỏa vào chúng tôi"; Basil Cave đáp lại rằng "Chúng tôi không muốn khai hỏa, song trừ khi ông làm điều mà ông nói thì chúng tôi nhất định sẽ làm vậy." |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cave trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới cave
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.