botella trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ botella trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ botella trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ botella trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chai, con chai, Chai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ botella
chainoun Voy a comprar unas botellas de vino para la cena. Tôi chuẩn bị đi mua vài chai rượu cho bữa tối. |
con chainoun |
Chainoun (recipiente para contener líquidos) Voy a comprar unas botellas de vino para la cena. Tôi chuẩn bị đi mua vài chai rượu cho bữa tối. |
Xem thêm ví dụ
¿Dónde dejé esas botellas? Mình để cái chai ở đâu cà? |
No todos pueden tener botellas de champaña envueltas en pieles. Không phải ai cũng có rượu vang trong chai lông bọc đâu. |
Así que la prioridad política es romper los cuellos de botella en la expansión del sector construcción. Vậy nên chính sách ưu tiên đó là phá vỡ những trở ngại trong mở rộng lĩnh vực xây dựng. |
En la mesa había dinero, botellas y cigarrillos, y suponía que ciertas obligaciones. Trên cái bàn ấy có tiền, có các chai rượu, có thuốc lá và có các phép tắc. |
Y luego un par de botellas de Tequila cada semana. Rồi mỗi tuần vài ly Tequila. |
Todas las botellas contienen al menos una de estas guayabas en su interior. Một số chai có sẵn quả lê đầy đủ kích thước bên trong chai. |
Si tomas de la botella, tienes un problema. Có vấn đề gì thì mới cầm cả chai mà tu. |
Tengo otra botella en el barco. Anh lấy thêm một chai trên thuyền. |
Para cada botella de Chopin se utilizan aproximadamente 4 kilos de patatas. Mỗi chai chopin được làm từ 7 pound khoai tây .. |
La película consiste en gran parte en unas figuras de palo que se mueven y encuentran todo tipo de objetos morfos, como una botella de vino que se transforma en una flor. Bộ phim phần lớn nói về chuyển động của một người que và gặp phải tất cả dạng thức của các đối tượng biến dạng (morphing), chẳng hạn như một chai rượu vang mà biến đổi thành một bông hoa. |
Porque ésta es una botella increíble. Chai này ngon lắm đấy. |
Agarra la botella. Cầm chai đi. |
Imposible escoger la botella perfecta, ¿cierto? Đúng là không thể chọn một chai hoàn hảo, phải không? |
De vez en cuando le paso violentamente arriba y abajo, y dos veces fue un estallido de maldiciones, un desgarramiento de papel, y un aplastamiento violento de las botellas. Bây giờ và sau đó ông sẽ stride dữ dội lên và xuống, và hai lần đến một vụ nổ nguyền rủa, rách giấy, và bạo lực đập vỡ một chai. |
Debería beber más de la botella verde y menos de la rosa. Người phải uống nhiều chai xanh lá và bớt uống chai hồng đi ạ. |
Otra botella. Chai khác. |
Es lógico que quiera tener informes en varias plataformas, pero este tipo de servicio podría convertirse en un cuello de botella y ralentizar la experiencia de usuario. Mặc dù chúng tôi hiểu rằng bạn muốn báo cáo trong nhiều nền tảng, nhưng dịch vụ này có thể hoạt động như cổ chai và làm chậm trải nghiệm người dùng. |
Si querías una botella, debías pedirla. Nếu anh muốn luật sư, tôi sẽ làm thế. |
De alguna manera, este bebé delfín hocico de botella tuvo la idea de utilizar leche para representar el humo. Bằng cách nào đó, chú cá heo mũi chai mới sinh này có ý nghĩ sử dụng sữa để tượng trưng cho làn khói. |
Con el tiempo, empezó a comprar sus propias botellas y se volvió alcohólica. Với thời gian, chị tự mua rượu và trở thành người nghiện. |
Toma la píldora de la botella buena y vive. Anh dùng viên thuốc trong lọ tốt, anh sống. |
Trae las botellas. Hãy đem rượu tới đây. |
Sí, sólo un celular y esa botella de gaseosa. Có, một điện thoại di động và chai soda. |
El primero deja caer la botella y los dos se agachan detrás del enrejado metálico a mirar. Đứa thứ nhất thả cái chai ấy xuống và chúng núp phía sau cái cổng vào bằng sắt để theo dõi. |
La botella de agua. Là nước ấy. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ botella trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới botella
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.