baie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ baie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ baie trong Tiếng pháp.
Từ baie trong Tiếng pháp có các nghĩa là vịnh, quả mọng, vũng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ baie
vịnhnoun (échancrure du littoral) Que Gatsby habite de l'autre côté de la baie. Rằng nhà của Gatsby lại ngay bên kia vịnh. |
quả mọngnoun (Fruit tendre qui se développe à partir d'un ovaire et contient des graines qui ne sont pas dans un noyau.) Ils savent où dénicher les racines et les insectes... et connaissent les baies comestibles. Họ biết cách tìm rễ cây, côn trùng, cây thân củ và những quả mọng nước để ăn. |
vũngnoun |
Xem thêm ví dụ
Au lieu de pourrir dans une prison française à la baie d'Hudson, ils combattront jusqu'à la mort. Thay vì gây chiến trên tàu tù binh của Pháp ở vịnh Hudson họ sẽ chiến đấu đến cùng. |
Laissez la baie comme elle est. Hãy để Vịnh đó yên như cũ. |
Ouvre la baie de terraformation. Mở cửa đến khoang Địa Kiến Tạo. |
Baie de gauche. Dừa nước có trái. |
Par conséquent, un lieu de mouillage alternatif fut trouvé dans la baie d'Aboukir à 32 km au nord-est d'Alexandrie. Kết quả là một nơi neo đậu thay thế tại Vịnh Aboukir đã được chọn, cách 20 dặm (32 km) về phía đông bắc của Alexandria. |
Ils firent un bref arrêt à Hawaï avant d’arriver dans la baie de San Francisco. Họ ngừng lại trong một thời gian ngắn ở Hạ Uy Di trước khi tàu cặp bến ở Vịnh Cựu Kim Sơn. |
Ravi de voir ce bon vieux gars toujours garder la baie. Thật vui khi thấy Titan vẫn còn canh gác hải cảng. |
Et ce n'est pas dans un endroit exotique comme une de ces baies luminescentes à Porto Rico, cela a été filmé dans le port de San Diégo. Và đây không phải là một nơi kỳ lạ như một trong những vịnh phát sáng ở Puerti Rico gì cả, mà được chụp ở Cảng San Diego. |
Quand on va filmer une séquence vraiment belle dans une baie. Thử tưởng tượng bạn đến đó quay một loạt những thước phim tuyệt đẹp |
D’autres les ont imités, si bien que, peu à peu, l’activité de prédication a atteint les côtes sud et ouest de l’île, jusqu’à la baie de Melville, et même une partie de la côte est. Những người khác thì đến sau, và dần dần họ rao giảng khắp vùng ven biển phía nam và phía tây đến vịnh Melville và lên đến một khoảng ở bờ biển phía đông. |
Nous pouvons surfer sur les plus petites qui s’écrasent à l’intérieur de la baie, mais la barrière nous empêche de surfer sur les grandes. Chúng tôi có thể lướt trên những làn sóng nhỏ hơn đang vỡ ở chính bên trong vịnh, nhưng hàng rào cản làm cho chúng tôi không thể nào lướt trên những làn sóng lớn. |
Il y a un certain temps, quand je visitais l’Australie, je me suis rendu dans une magnifique baie en forme de fer à cheval réputée pour le surf. Cách đây đã lâu trong khi đến thăm nước Úc, tôi đã đi đến một vịnh hình móng ngựa rất đẹp, nổi tiếng với môn lướt sóng ở đó. |
(115) Des surfeurs, mécontents de voir une barrière érigée en travers de l’embouchure d’une baie australienne, apprennent qu’elle les protège des requins. (115) Những người lướt sóng không hài lòng về một hàng rào cản được dựng ngang một cửa vịnh ở Úc, họ biết được rằng hàng rào cản là nhằm bảo vệ họ khỏi cá mập. |
Metallica, désireux d'avoir Burton dans le groupe, quittent leur ville d'origine de Los Angeles pour une maison dans El Cerrito, une ville située dans la baie de San Francisco. Metallica, với mong muốn có được Burton trong ban, đã dời bản doanh của họ từ Los Angeles đến El Cerrito, một thị trấn nằm bên kia vịnh Los Angeles. |
C'est une baie de houx. Đó là quả ô rô. |
Elles sont là, les baies. Chúng ở đâu đó nơi đây, dâu hột đó. |
Les Russes et la Compagnie de la Baie d'Hudson avaient exploré le Yukon dans la première moitié du XIXe siècle mais ignorèrent les rumeurs concernant l'or pour se concentrer sur le commerce des fourrures qui offrait des profits plus immédiats. Người Nga và Công ty Vịnh Hudson đã khám phá Yukon vào nửa đầu thế kỷ 19, nhưng bỏ qua những tin đồn về vàng và ưu tiên cho công việc buôn bán lông thú, đem lại nhiều lợi nhuận trước mắt hơn. |
Une grande partie de mes souvenirs est donc composée de rêves éveillés, où je traversais des frontières, récoltais des baies et où je rencontrais toutes sortes de gens étranges vivant des vies hors du commun sur ma route. Và cứ như thế, ký ức của tôi gắn với những mộng mơ phức tạp, rằng tôi sẽ đi qua những bờ đất, hái dâu dại, và gặp đủ mọi kiểu người đang sống những cuộc đời khác lạ bên vệ đường. Năm tháng trôi qua, những nhiều cuộc phiêu lưu |
Elle a crucifié les nobles de la Baie des Serfs. Cô ta đã đóng đinh lên thập giá hàng trăm quý tộc ở Vịnh Nô Lệ. |
Que Gatsby habite de l'autre côté de la baie. Rằng nhà của Gatsby lại ngay bên kia vịnh. |
Des statues de Hasekura Tsunenaga peuvent être vues de nos jours à la périphérie d'Acapulco au Mexique, à l'entrée de baie de La Havane à Cuba, à Coria del Río en Espagne, dans l'église de Civitavecchia en Italie, et à Tsukinoura, près d'Ishinomaki. Ngày nay, có một bức tượng Hasekura Tsunenaga ở ngoại ô Acapulco, Mexico; tại lối vào vịnh Havana, Cuba; ở Coria del Río, Tây Ban Nha;; tại Nhà thờ Civitavecchia, Ý; và tại Tsukinoura, gần Ishinomaki. |
Un problème qui a commencé avec vos baies toxiques dans l'arène. Vấn đề bắt đầu khi cô lấy ra những quả... dâu rừng kịch độc trên đấu trường |
J'ai pris sur un bateau et ramé jusqu'à la baie des Phoques. Lên 1 chiếc thuyền và chèo nó qua Vịnh Hải Cẩu. |
Cependant, son manuscrit décrivant l'espèce a été perdu, et la première description du requin est devenue celle rédigée par le zoologiste américain Samuel Garman, travaillant à partir d'une femelle de 1,5 m de long pêchée dans la baie de Sagami au Japon. Vì vậy, những mô tả đầu tiên về loài cá nhám mang xếp chính là của nhà động vật học người Mỹ Samuel Garman khi bắt được một con cá nhám cái dài 1,5 mét (4,9 ft) tại Vịnh Sagami (Nhật Bản). |
Ils ont également promis 120 millions de dollars aux écoles publiques dans la région de la baie de San Francisco. Họ cũng cam kết 120 triệu đô la cho các trường công lập ở Khu vực Vịnh San Francisco. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ baie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới baie
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.