avant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ avant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avant trong Tiếng pháp.
Từ avant trong Tiếng pháp có các nghĩa là trước, trước khi, trước đây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ avant
trướcadverb (Plus tôt que (dans le temps).) Je vais bien y réfléchir avant de vous donner ma réponse. Tôi sẽ suy nghĩ kỹ trước khi trả lời anh. |
trước khiadverb Je vais bien y réfléchir avant de vous donner ma réponse. Tôi sẽ suy nghĩ kỹ trước khi trả lời anh. |
trước đâyadverb (Plus tôt dans le temps.) Mais je ne m'arrête jamais avant la fin. Nhưng trước đây tôi chưa bao giờ thua. |
Xem thêm ví dụ
Elle a dû lui rendre avant de le quitter. Bà ấy hẳn đã bỏ nó lại trước khi bỏ bố mà đi. |
Avant de vous connecter avec un autre compte utilisateur, assurez-vous que vous avez bien ajouté le compte de cette deuxième personne à votre Chromebook. Trước khi có thể đăng nhập người khác, hãy đảm bảo rằng bạn đã thêm người thứ hai vào Chromebook của mình. |
Les rapports Appareils, Appareils indirects et Chemins d'accès par appareils indiquent non seulement les moments où vos clients interagissent avec plusieurs annonces avant de réaliser une conversion, mais aussi les moments où ces interactions sont enregistrées sur différents appareils. Các báo cáo Thiết bị, Thiết bị hỗ trợ và Đường dẫn thiết bị không chỉ cho bạn thấy thời điểm khách hàng tương tác với nhiều quảng cáo trước khi hoàn thành chuyển đổi mà còn thời điểm họ làm như vậy trên nhiều thiết bị. |
La prophétie relative à la destruction de Jérusalem dépeint clairement Jéhovah comme le Dieu qui ‘ fait connaître à son peuple des choses nouvelles avant qu’elles ne se mettent à germer ’. — Isaïe 42:9. Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9. |
Lee Cronin: Beaucoup de gens pensent qu'il fallait des millions d'années avant que la vie ait pu apparaître. Lee Cronin: Nhiều người nghĩ rằng cuộc sống cần hàng triệu năm để tiến hóa. |
Nous allons de l'avant pour défendre l'espèce humaine et tout ce qu'il y a de bon et de juste en ce monde. Và bây giờ chúng tôi tiến hành việc bảo vệ loài người và tất cả những thứ tốt đẹp nhất trong thế giới của chúng ta. |
Bien avant ta naissance. Từ trước cả khi con ra đời. |
Avant le cours, écrivez les questions suivantes au tableau : Viết các câu hỏi sau đây lên bảng trước khi lớp bắt đầu học: |
En fait, c'était si dur que la plupart des chevaux moururent avant de pouvoir atteindre leur point d'arrivée. Và thực tế, quá tải đến mức hầu hết ngựa đã chết trước khi chúng đến được đích. |
Papa n'était pas très militariste ; il a simplement beaucoup regretté de ne pas avoir pu combattre pendant la seconde guerre mondiale à cause de son handicap, bien qu'ils l'aient laissé effectuer l'examen physique de l'armée durant plusieurs heures avant d'en arriver au dernier test, le test de vue. Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực. |
Avant le déluge, de nombreux humains ont vécu plusieurs centaines d’années. Trước trận Nước Lụt, nhiều người đã sống hàng thế kỷ. |
Pas de repos avant qu'ils sachent pour Aqaba. Ta đã nói rồi, không nghỉ cho tới khi họ biết mình đã chiếm được Aqaba. |
Demandez aux élèves combien d’entre eux ont dû être « appelés » plus d’une fois avant de se lever. Hỏi học sinh có bao nhiêu người trong số họ đã được “gọi” nhiều hơn một lần để thức dậy. |
” Puis il a prédit qu’on verrait exactement les mêmes comportements avant la fin du monde actuel. — Matthieu 24:37-39. Rồi Chúa Giê-su nói rằng người ta cũng hành động y như vậy trước khi thế gian ngày nay kết liễu.—Ma-thi-ơ 24:37-39 |
Jésus avertit donc ses opposants : « Vraiment, je vous dis que les collecteurs d’impôts et les prostituées entreront avant vous dans le royaume de Dieu. Rồi Chúa Giê-su nói với những kẻ chống đối: “Quả thật tôi nói với các ông, người thu thuế và gái điếm sẽ vào Nước Đức Chúa Trời trước các ông”. |
Sur Callisto toutefois, pour des raisons inconnues, le soufre est concentré sur l'hémisphère avant. Tuy nhiên trên Callisto, vì các nguyên nhân chưa được làm rõ, lưu huỳnh tập trung vào bán cầu quay về hướng trùng với chiều quay quanh Sao Mộc. |
Les essais en vol ont montré que le Su-6 était supérieur à l'Iliouchine Il-2 dans presque toutes les catégories, mais son moteur avait dépassé sa limite d'âge avant que le test fut terminé, et aucun autre moteur Chvetsov M-71 n'était disponible. Những chuyến bay thử nghiệm chỉ ra Su-6 cao cấp hơn đối với Ilyushin Il-2 trong mọi hiệu suất, tuy nhiên động cơ của nó bị giới hạn tuổi thọ trước khi việc thử nghiệm được hoàn tất, không có động cơ Shvetsov M-71 nào được cung cấp thay thế. |
Avant de clôturer votre compte, exécutez les actions suivantes : Trước khi đóng tài khoản của bạn, bạn cần: |
Si tu me tues avant qu'ils n'aient vérifié tes informations, tu brises l'accord. Cô mà giết tôi trước thì cô vi phạm cam kết đấy.. |
Héron d'Alexandrie créa le premier moteur à vapeur au monde plus de mille ans avant qu'il soit réinventé pendant la Révolution Industrielle. Heron xứ Alexandria đã chế tạo động cơ hơi nước đầu tiên trên thế giới mà tận 1,000 năm sau nó cuối cùng được phát minh lại trong thời kỳ Cách mạng Công nghiệp. |
Il était jeune quand il a été appelé évêque pour la première fois des années avant que je le rencontre. Sự kêu gọi đầu tiên của ông với tư cách là giám trợ là vào nhiều năm trước khi tôi gặp ông, chắc hẳn khi ông còn trẻ. |
A ton réveil, nous prendrons Ie thé avant de démarrer Ies moteurs. Khi cháu dậy, ta sẽ dùng trà cùng nhau trước khi chúng ta khởi hành. |
Nous sommes ici pour la déjudiciarisation avant procès de James Morgan McGill. Chúng ta đến đây để tổng kết lại bản Tự Thú Tội ( Pre-Prosecution Diversion ) cho anh James Morgan McGill. |
Vous ne pensez pas que vous auriez du parler à James avant d'offrir un job à sa petite amie? Cô không nghĩ rằng mình nên nói chuyện với James trước vì đã đề nghị một công việc cho bạn gái anh ấy à? |
Mais avant tout cela, jettons un oeil à la culture- pop. Nhưng trước hết, chúng ta hãy xem qua nền văn hóa phổ cập. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới avant
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.