arrêté trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arrêté trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arrêté trong Tiếng pháp.
Từ arrêté trong Tiếng pháp có các nghĩa là nghị định, dứt khoát, khẳng định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arrêté
nghị địnhnoun |
dứt khoátverb |
khẳng địnhverb Mais ce point de vue bien arrêté se vérifie-t-il systématiquement ? Nhưng lời khẳng định đó có đúng không? |
Xem thêm ví dụ
Il est de nouveau arrêté et, cette fois-ci, condamné à vingt ans de prison assorti de cinq années d’assignation à résidence pour « tentative de renversement du gouvernement populaire ». Ông bị bắt lại ngay sau đó, và bị tuyên án 20 năm khổ sai, cộng thêm 5 năm quản thúc tại gia, vì tội "âm mưu lật đổ chính quyền". |
Alors arrête de me fixer comme ça. Thế thì đừng có liếc nhìn bố mày nữa. |
Quand on va arrêter de mentir? Khi nào thì thôi nói dối đây? |
Rien ne peut l'arrêter maintenant. Không gì có thể ngăn cản nó nữa. |
La gare est un arrêt sur la ligne internationale de chemin de fer Berlin-Varsovie-Minsk-Moscou. Nó có một trạm trên tuyến đường sắt quốc tế Berlin-Warszawa-Minsk-Moskva. |
Est-ce que le bus s'arrête ici ? Xe buýt có dừng ở đây không vậy ? |
Après avoir embrassé sa maman pour lui dire au revoir, il court jusqu’à l’arrêt de bus. Sau khi ôm từ giã mẹ nó, nó chạy ra trạm xe buýt. |
Mais ils n'ont toujours pas changé d'avis à propos d'arrêter Savage? Nhưng họ vẫn sẽ không thể thay đổi được lý trí của ta về việc ngăn chặn Savage? |
Premièrement : nous devons commencer par faire en sorte qu'arrêter la violence soit indispensable à la lutte contre la pauvreté. Thứ nhất: chúng ta cần bắt đầu chấm dứt bạo lực để chấm dứt đói nghèo. |
Donc, comment arrêter la déforestation illégale ? Vậy làm sao chúng ta ngăn chặn được nạn chặt cây trái phép? |
Les opérations de maintenance, qui durent jusqu'au 3 novembre, consistent en des réparations sur les machines et l'installation d'un nouveau filet d'arrêt pour les avions. Công việc bảo trì kéo dài cho đến ngày 3 tháng 11, bao gồm việc sửa chữa máy móc và trang bị một rào chắn mới cho sàn đáp. |
Alice m’a toujours soutenu, même quand elle a dû arrêter son service de pionnier à cause d’ennuis de santé. Vợ tôi luôn luôn khuyến khích tôi, ngay cả khi vì vấn đề sức khỏe mà Alice phải nghỉ làm công việc tiên phong. |
Arrête de boire, d'accord? Đừng uống nữa, được không? |
Arrête de te prendre pour Christy Turlington! Cho nên đừng có làm ra vẻ như mình là Christy Turlington! |
Ne te fais pas arrêter. Đừng để bị bắt đấy. |
En 1952, Ádám avait 29 ans, était marié et père de deux enfants, lorsqu’il a été arrêté et condamné pour avoir de nouveau refusé de faire son service militaire. Vào năm 1952, Ádám bấy giờ đã 29 tuổi, có gia đình và hai con, bị bắt và bị kết án khi một lần nữa anh từ chối quân dịch. |
Hyeong, pourquoi tu n'arrêtes pas de jacasser? Tốt nhất là anh không nên ồn nữa. |
Quand as tu arrêté de dormir avec? Con thôi không ngủ với nó từ hồi nào nhỉ? |
Arrête, je me goinfre. Dừng lại, bắn hết vào mặt em rồi. |
Mais je ne m'arrête jamais avant la fin. Nhưng trước đây tôi chưa bao giờ thua. |
J'ai pas le temps de m'arrêter. Em không có thời gian để dừng lại. |
Un bref arrêt à Eniwetok précéda des patrouilles anti-aériennes et anti sous marines de l'aube au crépuscule tandis que les autres porte-avions frappaient Yap, Ulithi, Anguar et Babelthuap, clouant au sol les forces aériennes japonaises alors que les Palaus étaient prises d'assaut le 15 septembre. Chiếc tàu sân bay dừng một chặng ngắn tại Eniwetok trước khi thực hiện tuần tra chiến đấu trên không và tuần tra chống tàu ngầm từ sáng sớm đến chiều tối trong khi các tàu sân bay khác tấn công Yap, Ulithi, Anguar và Babelthuap, ghìm chân lực lượng không quân Nhật trong khi Palau bị tấn công vào ngày 15 tháng 9. |
C'est pour ça que t'as arrêté? Thế nên cậu mới bỏ à? |
Mais, au Brésil, il est vraiment difficile d'arrêter une autorité. Nhưng ở Brazil, thật khó để đối đầu với nhà chức trách. |
Alors vint le prophète Agabus, qui avertit l’apôtre: il serait arrêté à son arrivée à Jérusalem. Ông nói rằng Phao-lô sẽ bị bỏ tù khi đi đến thành Giê-ru-sa-lem. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arrêté trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới arrêté
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.