apprendre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ apprendre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apprendre trong Tiếng pháp.
Từ apprendre trong Tiếng pháp có các nghĩa là học, dạy, học tập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ apprendre
họcverb (Acquérir ou essayer d'acquérir de la connaissance ou une habilité à faire quelque chose.) J'ai complètement oublié qu'il y avait cours aujourd'hui ! Tôi quên mất hôm nay có buổi học. |
dạyverb Mme Thomas nous apprend l'Histoire. Bà Thomas dạy chúng tôi môn lịch sử. |
học tậpverb (Acquérir ou essayer d'acquérir de la connaissance ou une habilité à faire quelque chose.) Nos “ petits ” assistent aux réunions pour écouter et pour apprendre. Con em của chúng ta đến buổi họp để lắng nghe và học tập |
Xem thêm ví dụ
Nous avons donc été ravis d’apprendre que le thème de l’assemblée de district de cette année serait “ La parole prophétique de Dieu ”. Vậy chúng ta hết sức phấn khởi khi được biết chủ đề của hội nghị địa hạt năm nay là “Lời tiên tri của Đức Chúa Trời”. |
Il venait tout juste d’apprendre qu’il devait déménager sa femme et son petit bébé ce jour-là de l’appartement où ils vivaient pour aller dans un autre tout près. Anh cả ấy mới vừa biết là mình phải đưa vợ và đứa con nhỏ dọn từ căn hộ nơi họ đang sống đến một căn hộ gần đó. |
En 2012, Google a annoncé qu'un algorithme d'apprentissage profond, regardant des vidéos YouTube et analysant les données sur 16 000 ordinateurs pendant un mois, a pu apprendre, de lui-même, les concepts de « chat » ou encore d'« être humain », juste en regardant ces vidéos. Năm 2012, Google thông báo họ đã có một giải thuật "học sâu" xem được video trên YouTube và lấy dữ liệu từ 16,000 máy tính trong một tháng, và máy tính đã học một cách độc lập các khái niệm "người" và "mèo" chỉ bằng việc xem các videos. |
Il y a une chose que vous devez apprendre sur l'échec. Còn một điều cậu cần phải học về thất bại, Tintin. |
Mais j’ai aussi ressenti de la joie à l’idée que leur courage et leur zèle avaient permis à tant de personnes de découvrir la vérité et d’apprendre à connaître notre Père plein d’amour. ” — Colette, Pays-Bas. Nhưng tôi cũng cảm thấy vui vì nhờ sự can đảm và sốt sắng của họ mà nhiều người đã học lẽ thật và biết về Cha yêu thương của chúng ta”.—Colette, Hà Lan. |
Il m'a dit aussi, avec un accent fixe, quand il est mort; qui a été, mais d'une façon indirecte de m'apprendre qu'il ait jamais vécu. Nó cũng nói với tôi, với nhấn mạnh nhìn chằm chằm, khi ông qua đời, mà là một cách gián tiếp thông báo cho tôi rằng anh từng sống. |
Apprendre tout ça? Tôi phải học thuộc lòng? |
Complétant cette connaissance, leur foi en ce qu’ils venaient d’apprendre de la bouche de Pierre posait le fondement qui leur a permis de se faire baptiser “ au nom du Père et du Fils et de l’esprit saint ”. Sự hiểu biết đó cộng với đức tin nơi những gì Phi-e-rơ giảng đã cung cấp căn bản để họ được báp têm “nhân danh Đức Cha, Đức Con, và Đức Thánh-Linh”. |
Comment peut- on apprendre aux enfants à garder l’œil “simple”? Các con trẻ có thể được dạy dỗ như thế nào để giữ mắt “đơn giản”? |
Nous ne pouvons pas le comprendre sans commencer par en apprendre la langue, et connaître les caractères au moyen desquels il est écrit. Tôi có nghĩa là vũ trụ -- nhưng chúng tôi không thể hiểu nó nếu chúng tôi không phải lần đầu tiên tìm hiểu ngôn ngữ và nắm bắt những biểu tượng trong đó nó được viết. |
Dans cette perspective, les jeunes filles devraient se réjouir à l’idée d’entrer à la Société de Secours car c’est l’occasion d’élargir le cercle de sœurs qu’elles vont apprendre à connaître, à admirer et à aimer. Với quan điểm đó, các thiếu nữ nên mong đợi lúc họ vào Hội Phụ Nữ như là một cơ hội để mở rộng tình chị em mà họ sẽ tiến đến việc biết, ngưỡng mộ và yêu thương. |
Je viens juste d'apprendre une triste nouvelle au sujet d'un ami, que je n'avais pas vu depuis très très longtemps. Chỉ là mẹ mới nghe chuyện buồn về một người bạn, người mẹ đã ko gặp rất lâu rồi. |
A moins d'apprendre à rester en dehors des bagarres. Trừ khi cậu học được cách tránh khỏi rắc rối. |
En étudiant les expériences de Néphi et de Léhi dans ce livre, les élèves peuvent apprendre à rechercher et à obtenir les bénédictions du ciel. Khi học những kinh nghiệm của Nê Phi và Lê Hi trong sách này, các học sinh có thể học cách tìm kiếm và nhận được các phước lành của thiên thượng. |
Et en particulier, pourquoi leur apprendre les maths en général? Và đặc biệt là, tại sao nói chung chúng ta dạy toán? |
Que pouvons- nous faire de mieux de notre vie, sinon de nous conformer à la Parole de Dieu et d’apprendre de son Fils, Jésus Christ ? Không gì tốt hơn là sống phù hợp với Lời Đức Chúa Trời và học những điều Con Ngài dạy. |
Je voulais apprendre à indexer et j’ai reçu l’aide de José Moscão. “Em muốn học cách sao chép lại thông tin về những người đã qua đời, và em đã nhận được sự giúp đỡ từ Anh José Moscão. |
Que peuvent apprendre les enfants en écoutant les prières de leurs parents ? Con cái có thể học được gì khi nghe cha mẹ cầu nguyện? |
” (Jean 17:6). Il faut non seulement apprendre à connaître Dieu, mais aussi agir en accord avec cette connaissance. (Giăng 17:6) Chúng ta không chỉ thâu thập sự hiểu biết về Đức Chúa Trời nhưng còn hành động phù hợp với sự hiểu biết đó. |
10 Un autre moyen pratique d’apprendre aux enfants à écouter Jéhovah est d’avoir des discussions bibliques régulières en famille (Isaïe 30:21). 10 Một cách thực tiễn khác để cha mẹ có thể dạy con cái nghe lời Đức Giê-hô-va là đều đặn học Kinh Thánh với cả gia đình. |
Et au contraire, nous avons dû apprendre - nous les avons forcés à nous expliquer. Mà chúng tôi phải học - và kể cả yêu cầu họ dậy lại cho chúng tôi |
Qu'est- ce que les gouvernements et les ONG peuvent apprendre de Coca? Điều gì mà các tổ chức chính phủ và các tổ chức phi chính phủ có thể học hỏi từ Coca- Cola? |
“ J’ai été touchée d’apprendre que Dieu a un nom. ” “Tôi cảm động khi biết rằng Đức Chúa Trời có tên” |
Il m’a appris que le travail régulier et soutenu, la persévérance patiente, m’aideraient à apprendre. Ông dạy tôi rằng sự làm việc đều đặn và kiên định—bền chí kiên nhẫn—sẽ giúp tôi học hành. |
Finalement, aux parents : au lieu d'apprendre à nos enfants à être des garçons courageux ou des filles jolies, pouvons-nous leur apprendre à être de bons êtres humains ? Và cuối cùng, gửi đến các bậc cha mẹ: thay vì dạy con cái chúng ta trở thành những cậu trai mạnh mẽ hay những cô gái xinh xắn, hãy chỉ dẫn dắt chúng trở thành một người tốt thôi, được chăng? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apprendre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới apprendre
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.