asseoir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ asseoir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ asseoir trong Tiếng pháp.
Từ asseoir trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngồi, củng cố, ngồi xuống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ asseoir
ngồiverb Quelques étudiants déjeunaient assis sur le banc. Một vài sinh viên ngồi trên ghế băng ăn trưa. |
củng cốverb |
ngồi xuốngverb Le vieil homme s'est assis. Ông già ngồi xuống. |
Xem thêm ví dụ
La plupart des gens ont un profond respect pour la Bible ; lors de discussions bibliques, ils demanderont souvent à leurs enfants de s’asseoir pour écouter. Đa số người Zimbabwe rất kính trọng Kinh Thánh. Họ thường bảo con cái phải ngồi xuống và lắng nghe trong các buổi thảo luận Kinh Thánh. |
Le mobilier est conçu pour que les enfants puissent s'asseoir devant de grands écrans puissants, avec des connexions haut-débit, mais en groupe. Nội thất được thiết kế để trẻ em có thể ngồi trước những màn hình lớn kết nối mạng nhanh, nhưng phải theo nhóm. |
Je suis heureuse de m'asseoir avec Heather. Tôi rất vui được ngồi cùng Heather. |
Une chère amie à nous, qui faisait partie de l’un des bureaux généraux d’auxiliaire et qui était assise dans la zone prévue pour les membres des bureaux, a dit à sœur Monson de s’asseoir à côté d’elle. Một người bạn thân của chúng tôi, là một thành viên trong ủy ban bổ trợ trung ương và đang ngồi trong một khu vực đã được chỉ định cho các thành viên ủy ban đó, đã mời Chị Monson ngồi với người ấy. |
Vous et moi n'avons pas vraiment eu la chance de nous asseoir et de discuter depuis que vous êtes à bord. Cậu và tôi chưa có cơ hội ngồi lại với nhau và nói chuyện từ khi cậu vào làm việc. |
On peut illustrer ce point par le cas de Salomon, fils de David, que Jéhovah avait choisi “pour s’asseoir sur le trône de la royauté de Jéhovah sur Israël”. Chúng ta có thể thấy điều này qua trường hợp của Sa-lô-môn là con trai của Đa-vít, người mà Đức Giê-hô-va chọn “đặt ngồi trên ngôi nước Đức Giê-hô-va, đặng cai trị Y-sơ-ra-ên”. |
Je ne fais que tirer votre siège pour vous permettre de vous asseoir. Tôi định cho cô ngồi thoải mái chút, giúp cô kéo ghế. |
Quelques minutes avant le début de la session, le président ira s’asseoir sur l’estrade pendant que des mélodies du Royaume passeront en fond sonore. Trước chương trình vài phút, anh chủ tọa lên ngồi vào ghế trên bục, và phần âm nhạc Nước Trời sẽ bắt đầu. |
Vous pouvez, à tour de rôle, vous asseoir sur le premier banc ou rester debout près du poêle, pour vous chauffer. Các bạn có thể luân phiên ngồi ở ghế trước hoặc đứng bên lò sưởi cho ấm. |
Tu n'es pas faite pour t'asseoir sur un trône, dans un palais. Nàng không sinh ra chỉ để ngồi trên ngai cao trong cung điện. |
Ce ministre expérimenté poursuit : “ Des conjoints devraient régulièrement s’asseoir et examiner si rien ne nuit à leurs relations. Là một người từng trải, anh giám thị này nói tiếp: “Hai người hôn phối nên đều đặn ngồi lại và xét xem có bất cứ vấn đề nào đang phá hoại mối quan hệ của họ hay không. |
Sandrigo le fit asseoir et lui présenta un gobelet de vin, que Bembo avala d’un trait. Sandrigo để ông ta ngồi xuống và đưa cho một ly rượu được Bembo uống cạn một hơi. |
Veuillez vous asseoir. Xin mời ngồi! |
Il vous faut combien de temps pour vous asseoir? Chị ngồi nhanh đến cỡ nào? |
« Alors [Jésus] fit asseoir la foule par terre, “Ngài bèn biểu dân chúng ngồi xuống đất. |
Au départ, on a fait très tôt des sondages sur comment nos rues étaient utilisées et on a trouvé que New York était en grande partie une ville sans endroits pour s'asseoir. Khi mới bắt đầu, chúng tôi đã thực hiện một vài cuộc khảo sát về cách mà những con phố được sử dụng, và chúng tôi nhận ra Thành phố New York hầu như là một thành phố lớn không có chỗ ngồi. |
Tu veux t’asseoir à côté de moi ? Bạn có muốn ngồi cạnh tôi không?” |
Je vous souhaite de donner un héritier à notre royaume et de bénéficier d' une longue vie pour asseoir votre règne, Sire Thần chúc hoàng thượng sớm có thái tử và tho tưa đất trời |
Régulièrement, les professeurs pourraient s'asseoir et dire : « Voici une chose que je pense avoir bien fait, et là ce que je pense avoir raté. Mỗi 1 vài tuần, các giáo viên có thể cùng ngồi lại và nói, "được rồi, đây là 1 đoạn clip nhỏ về 1 số điều mà tôi nghĩ là tôi đã làm tốt. |
Quand mes enfants étaient petits -- ils sont grands maintenant, j'ai même des petits enfants -- j'avais l'habitude de m'asseoir sur le bord du lit, et de regarder mes enfants dormir. Khi những đứa trẻ nhà tôi còn bé -- chúng giờ đã lớn, bây giờ tôi có những đứa cháu -- Tôi thường đến và ngồi cạnh giường chúng, Và tôi thường ngắm nhìn chúng ngủ. |
Ça me donne l'occasion de m'asseoir. Nó khiến chân tôi được nghỉ ngơi. |
Elles sont délibérément conçues plus hautes pour que ce soit facile de s'y asseoir depuis un fauteuil roulant. Nó được thiết kế cao hơn một cách có chủ tâm để người sử dụng xe lăn có thể di chuyển qua dễ dàng. |
Viens t'asseoir. Ngồi xuống đã. |
12 Ils proclamèrent un jeûne et firent asseoir Naboth devant tout le monde. 12 Họ công bố một kỳ kiêng ăn và để Na-bốt ngồi đầu trong dân chúng. |
Quand c’est possible, le fait de s’asseoir en cercle peut favoriser les échanges et une discussion ouverte. Nếu được, việc ngồi thành vòng tròn có thể giúp nuôi dưỡng một tinh thần chia sẻ và mở rộng cuộc thảo luận. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ asseoir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới asseoir
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.