arranque trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arranque trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arranque trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ arranque trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khởi động, Khởi động máy tính, nạp khởi động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arranque
khởi độngnoun De alguna forma era una conciencia de arranque. Nó là một cách khởi động ý thức. |
Khởi động máy tínhnoun |
nạp khởi độngnoun |
Xem thêm ví dụ
Antes de Windows 8, sólo las versiones integradas de Windows, como Windows Embedded Standard 7 , admitían el arranque desde dispositivos de almacenamiento USB. En abril de 2011, después de la fuga de Windows 8 build 7850, algunos usuarios notaron que los builds incluyó un programa llamado "Portable Workspace Creator" (Creador de espacio de trabajo portátil), lo que indica que estaba destinado a crear unidades USB de arranque de Windows 8. Vào tháng 4 năm 2011, sau khi bản dựng 7850 của Windows 8 bị rò rỉ, một số người dùng phát hiện ra nó có chứa một chương trình có tên là "Portable Workspace Creator", cho thấy nó được sử dụng để tạo các ổ USB để khởi động Windows 8. |
Con respecto a Hayley, quien le arranque el corazón tendrá una bonificación. Còn Hayley... Kẻ nào móc được tim nó sẽ được thưởng thêm. |
Introduzca la contraseña requerida para el arranque (si la hay) aquí. Si restringir ha sido seleccionado, la contraseña es necesaria sólo para los parámetros adicionales ATENCIÓN: La contraseña se guarda en/etc/lilo. conf sin cifrar. Usted debe asegurarse de que nadie pueda leer este archivo. Usted además probablemente no quiera usar la contraseña de root aquí Ở đây hãy nhập mật khẩu cần thiết để khởi động (nếu có). Nếu tùy chọn restricted (bị hạn chế) bên trên được bật, mật khẩu cần thiết chỉ cho tham số thêm. CẢNH BÁO: mật khẩu được cất giữ dạng chữ rõ (nhập thô) trong tập tin cấu hình « lilo. conf ». Khuyên bạn không cho phép người khác không đáng tin đọc tập tin này. Hơn nữa, khuyên bạn không sử dụng mật khẩu thường/người chủ ở đây |
Reembolso, y yo arranqué. Trả tiền lại đi, rồi em sẽ xé nó |
Lo del Mustang podría ser una falla del arranque. Có thể bộ phận đánh lửa của chiếc Mustang có vấn đề. |
Cuando arranque el cañón de dragar... te quiero a mi derecha y tú, chica, a mi izquierda. Khi cái máy hút này hoạt động tôi muốn anh ở bên phải tôi, David, còn cô ở bên trái, cô gái. |
Arranque de raíz los pensamientos negativos, así como eliminaría la mala hierba. Hãy nhổ bỏ những cây cỏ độc hại của thái độ tiêu cực và bi quan. |
Y le arranque la puta cabeza. Đập nát cái đầu của hắn. |
A nivel del sistema de software se incluye el núcleo Linux, el cual ha sido parcheado para mejorar el rendimiento de arranque. Phần mềm lớp hệ thống bao gồm nhân Linux đã được vá để tăng hiệu suất khởi động. |
Arranque. Tấn công. |
El motor carecía de arranque eléctrico; mientras alguien cebaba el motor desde la cabina, otra persona en tierra tenía que agarrar la hélice y tirar de ella con fuerza para que el motor arrancara por sí mismo. Động cơ của loại máy bay này không có một bộ khởi động điện, trong khi ta bắt đầu mở máy từ buồng lái, thì một người nào khác trên mặt đất sẽ giữ lấy cánh quạt và quay nó càng mạnh càng tốt cho đến khi động cơ có thể tự động chạy. |
¡ Dame los malditos cables de arranque! Đưa cái dây sạc ắc quy chết tiệt đó đây. |
Los errores en tiempo de arranque, como la búsqueda de unidades de disco que no funcionaban, se comunicaron al usuario de manera gráfica, generalmente con un icono o con mensajes con el tipo de letre Chicago y un Timbre de la muerte o una serie de pitidos. Lỗi thời gian khởi động, chẳng hạn như việc tìm kiếm không có ổ đĩa hoạt động, đã được thông báo cho người dùng đồ họa, thường là với một biểu tượng hoặc bitmap Chicago phông chữ đặc biệt và một Chime of Death, một loạt tiếng bíp. |
En su mayoría son jóvenes, de los marcos incondicional; compañeros que han talado los bosques, y ahora buscan dejar caer el hacha y el arranque de la ballena- lance. Họ chủ yếu là trẻ, khung kiên quyết, nghiên cứu sinh người đã chặt rừng, và bây giờ tìm cách thả chiếc rìu và chộp lấy con cá voi chích. |
Atticus prosiguió: —Poco antes de tu arranque vandálico me llamó para redactar su testamento. Bố Atticus nói, “Ngay trước khi xảy ra trò phá phách của con bà đã gọi bố đến làm di chúc cho bà. |
Seleccionando esta casilla se activa el registro automático de la línea de órdenes de arranque predeterminada para los siguientes arranques. Así lilo « bloquea » una opción hasta que esta sea de-seleccionada manualmente. Esto activa la opción lock en el lilo. conf Việc đánh dấu trong hộp này hiệu lực khả năng tự động ghi lưu các dòng lệnh khởi động như là giá trị mặc định cho các việc khởi động sau. Bằng cách này, lilo « khoá » với sự chọn đến khi nó bị đè bằng tay. Việc này đặt tùy chọn lock (khoá) trong tập tin cấu hình « lilo. conf » |
Las mejoras en el rendimiento fueron un área de desarrollo importante en esta versión; Microsoft anunció que se habían realizado trabajos para disminuir el tiempo de arranque, mejorar la eficiencia de operaciones E/S a la vez que reducir potencia de procesamiento y mejoras generales de velocidad en dispositivos de almacenamiento, especialmente en iSCSI. Cải thiện hiệu suất là một lĩnh vực trọng tâm chính cho bản phát hành này; Microsoft đã tuyên bố rằng công việc đã được thực hiện để giảm thời gian khởi động, cải thiện hiệu quả của các hoạt động I/O trong khi sử dụng ít sức mạnh xử lý hơn, và nói chung cải thiện tốc độ của các thiết bị lưu trữ, đặc biệt là iSCSI. |
Este es el peor arranque de temporada que Leeds ha tenido en 20 años. Đây là khởi đầu tệ hại nhất trong 20 năm qua của Leeds. |
El firmware también contribuye a la seguridad mediante la verificación de cada paso en el proceso de arranque y la incorporación de la recuperación del sistema. Firmware cũng góp phần tăng tính bảo mật bằng cách kiểm tra lại từng bước trong quá trình khởi động kết hợp với phục hồi hệ thống. |
Sentí un poco de lástima por esa madre de dos niños, pero arranqué la motocicleta y seguí con mi rutina. Tôi cảm thấy một chút thương hại đối với người mẹ có hai con này, nhưng tôi khởi động máy xe gắn máy của tôi và tiếp tục đi. |
El relativamente bajo nivel de utilización de estos generadores en horas pico (comúnmente, las turbinas de gas se utilizan debido a su costo de capital relativamente más bajo y más rápidos tiempos de arranque), junto con la redundancia necesaria en la red eléctrica, se tradujo en altos costos para las empresas eléctricas, que se transmite en forma de aumento de tarifas. Việc sử dụng tương đối thấp của các máy phát điện đạt đỉnh (thường, tua bin khí được sử dụng do chi phí vốn tương đối thấp hơn và nhanh hơn thời gian khởi động), cùng với khả năng dự phòng cần thiết trong lưới điện, dẫn đến chi phí cao cho các công ty điện, trong đó đã được thông qua vào trong các hình thức thuế tăng. |
¡ Le arranqué las pelotas con los dientes! Tôi nhai nát hàng ông ta. |
Debimos cambiar el arranque y una parte eléctrica. Chúng tôi phải thay động cơ và vài thiết bị điện... |
Necesitamos hacer que arranque el verdadero Sylar. Chúng ta phải đưa Sylar chính hiệu trở lại |
A continuación, hacemos otra misión de arranque y agarre. Chúng ta sẽ thực hiện nhiệm vụ giải cứu con tin tiếp vậy. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arranque trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới arranque
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.