dispositivo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dispositivo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dispositivo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ dispositivo trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là thiết bị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dispositivo
thiết bịnoun Un ordenador es un dispositivo moderno. Máy tính là một thiết bị hiện đại. |
Xem thêm ví dụ
En los informes Dispositivos, Dispositivos de asistencia y Rutas de dispositivos no solo se muestran cuándo interactúan los clientes con varios anuncios antes de realizar una conversión, sino también cuándo lo hacen en varios dispositivos. Các báo cáo Thiết bị, Thiết bị hỗ trợ và Đường dẫn thiết bị không chỉ cho bạn thấy thời điểm khách hàng tương tác với nhiều quảng cáo trước khi hoàn thành chuyển đổi mà còn thời điểm họ làm như vậy trên nhiều thiết bị. |
El cuidado del complicado dispositivo está a cargo de un técnico mecánico, quien lo revisa a cabalidad todas las semanas. Bộ máy phức tạp này được một thợ máy chăm lo, ông kiểm tra tỉ mỉ các bộ phận mỗi tuần. |
En el caso de los dispositivos móviles, la segmentación geográfica depende del modo en que se conectan los usuarios a Internet. Việc nhắm mục tiêu theo địa lý trên thiết bị di động phụ thuộc vào cách người dùng kết nối với Internet. |
El tercer paso es identificar la estrella en la parte frontal del dispositivo. Bước 3 là xác định vị trí ngôi sao ở trước thiết bị. |
Nota: Si ves el icono X en el reproductor de vídeo, significa que hay un ajuste de accesibilidad configurado en tu dispositivo. Lưu ý: Nếu bạn nhìn thấy biểu tượng X trong trình phát video, thì đó là vì thiết bị đã bật tùy chọn cài đặt hỗ trợ tiếp cận. |
Y lo que hemos probado es esto, aquí está un dispositivo llamado el Cadwell Model MES10. Và những gì chúng tôi đang nghiên cứu là, đây là 1 thiết bị tên Cadwell Model MES10. |
Si lo haces a través de la página play.google.com, la bonificación se añadirá a tu cuenta, pero tendrás que reclamarla a través de la aplicación en tu dispositivo. Nếu bạn đổi thẻ quà tặng trên play.google.com thì phần thưởng sẽ được thêm vào tài khoản của bạn, nhưng bạn sẽ phải nhận phần thưởng trong ứng dụng trên thiết bị của bạn. |
Una vez que haya vinculado su dispositivo para empezar la inspección y haya abierto Ad Manager, podrá comenzar a obtener la información de la entrega de anuncios. Bây giờ bạn đã liên kết thiết bị của mình để bắt đầu kiểm tra và mở Ad Manager, nên bạn có thể bắt đầu thu thập thông tin chi tiết về phân phối quảng cáo. |
Estas extensiones contribuyen a que tus anuncios destaquen y sean más atractivos para los usuarios de dispositivos móviles. Các phần mở rộng này giúp quảng cáo của bạn nổi bật và hấp dẫn hơn với các khách hàng trên thiết bị di động. |
En los años 80, la empresa lanzó un nuevo dispositivo de medición conocido como el "people meter". Trong những năm 1980 công ty đưa ra một số thiết bị đo lường mới được gọi là "People Meter". |
Sólo en los EE.UU., hay 2.5 millones de estadounidenses que no pueden hablar, y muchos de ellos utilizan dispositivos computarizados para comunicarse. Tính riêng ở Mỹ, có khoảng 2,5 triệu người không thể nói, và nhiều người trong số họ sử dụng các thiết bị máy tính để giao tiếp. |
Algunos espacios publicitarios se expanden automáticamente para adaptarse a la anchura máxima permitida del dispositivo donde se muestran. Một số vị trí quảng cáo được tự động mở rộng tới chiều rộng tối đa cho phép trên một thiết bị. |
Preferencia del dispositivo Tùy thích thiết bị |
Prenda su dispositivo y volveremos a escapar. Các anh có thể bật thiết bị lên và ta có thể chạy trốn như lần trước. |
Si el menor usa YouTube Kids con su cuenta de Google, podrás cambiar sus ajustes de nivel de contenido en la aplicación Family Link de tu dispositivo. Khi con bạn sử dụng YouTube Kids bằng Tài khoản Google của con, bạn có thể sử dụng ứng dụng Family Link trên thiết bị của mình để thể thay đổi cài đặt cấp độ nội dung của con. |
Tendrás que volver a descargar cualquier contenido de Google Play Kiosco que hubieras guardado en el dispositivo. Bạn sẽ phải tải xuống bất kỳ nội dung Newsstand nào được lưu trên thiết bị của mình. |
Si tu aplicación utiliza la geolocalización o tiene restricciones de contenido según el país, los dispositivos de prueba solo pueden mostrar el contenido que esté disponible en su ubicación. Nếu ứng dụng của bạn sử dụng vị trí địa lý hoặc có hạn chế về nội dung dựa trên quốc gia, thì thiết bị thử nghiệm chỉ có thể hiển thị những nội dung hiện có ở vị trí đó. |
Para liberar espacio, quita algunas descargas u otro contenido almacenado en el dispositivo. Để giải phóng thêm dung lượng, hãy thử xóa video tải xuống hiện có hoặc các nội dung khác lưu trữ trên thiết bị. |
Además, comprueba que los dispositivos Android que estés usando sean compatibles con Google Play. Ngoài ra, hãy đảm bảo rằng các thiết bị Android mà bạn đang dùng được hỗ trợ để sử dụng với Google Play. |
Puedes eliminar los archivos que no sean necesarios y borrar los datos almacenados en la caché para liberar el espacio que tu dispositivo necesita para funcionar correctamente. Để giải phóng dung lượng cho thiết bị của bạn hoạt động bình thường, bạn có thể xóa các tệp không cần thiết và xóa dữ liệu đã lưu vào bộ nhớ đệm. |
Reinicia el dispositivo y pasa a la siguiente sección. Khởi động lại thiết bị của bạn và chuyển đến phần tiếp theo. |
Cuando utilices un nuevo accesorio Bluetooth, vincúlalo con tu dispositivo. Khi bạn dùng phụ kiện Bluetooth mới, hãy ghép nối phụ kiện này với thiết bị. |
Tras la inspección, los medios de comunicación señalaron que el código post en GitHub sugirió la capacidad de Fuchsia para ejecutar en dispositivos universales, desde sistemas embebidos a teléfonos inteligentes, tabletas y computadoras personales. Giới truyền thông để ý đoạn mã được đăng lên GitHub có thể cho thấy khả năng chạy trên nhiều thiết bị của Fuchsia, từ các hệ thống nhúng tới các điện thoại thông minh, máy tính bảng và máy tính cá nhân. |
La potencia de salida radiada de los dispositivos Pixel 2 XL es inferior a los límites de exposición a radiofrecuencia. Công suất bức xạ đầu ra của Pixel 2 XL thấp hơn giới hạn phơi nhiễm tần số vô tuyến. |
Quiere saber en qué dispositivo se ha mostrado su anuncio. Bạn muốn tìm hiểu thiết bị mà quảng cáo của bạn đã xuất hiện. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dispositivo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới dispositivo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.