alucinado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alucinado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alucinado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ alucinado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bàng hoàng, ngớ ngẩn, tẹt, phê, kinh ngạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alucinado
bàng hoàng(stunned) |
ngớ ngẩn(stunned) |
tẹt
|
phê
|
kinh ngạc
|
Xem thêm ví dụ
Te lo digo yo, Mulder, esto te va a dejar... alucinado. Mulder. Anh sẽ phát điên lên cho xem. |
Y eso me dejó alucinado. Và tôi ngạc nhiên vô cùng. |
Alucinado y loquito. Ăn hại và Ngu ngốc. |
Pero los que siguen el consejo de Pablo que se halla en Colosenses 2:4, 8, no serán alucinados con los “argumentos persuasivos” y el “vano engaño” que desvían a muchos de los que, por no abrigar la esperanza del Reino, buscan alivio desesperadamente. Nhưng ai chấp nhận lời khuyên của Phao-lô nơi Cô-lô-se 2:4, 8 sẽ được che chở, không bị lừa dối bởi “lời dỗ-dành” hoặc “lời hư-không” làm lầm lạc nhiều người đang tuyệt vọng đi tìm cách chữa bệnh vì không có hy vọng nơi Nước Trời. |
Cuando vi esto por primera vez, estaba - creo - alucinado, es como tener aquí un pequeño tesoro oculto. Và khi lần đầu tiên nhìn nó, tôi đã - tôi nghĩ, tuyệt, điều này giống như việc tìm ra một kho báu nhỏ ở đây. |
Luego, para mi inmenso alivio --ya estaba alucinado, para decir la verdad-- una sonrisa empezó a dibujarse en su rostro y se rió. Sau đó, tôi thở phào nhẹ nhõm - nói thật với bạn - tôi cảm thấy hoang mang một nụ cười bắt đầu hiện trên gương mặt, và ông chỉ cười mà thôi. |
Yo también me quedé alucinado, sobre todo porque sabe que estoy casado. Tôi cũng sốc nữa là, đặc biệt vì cô ta biết tôi đã kết hôn.” |
Cuando vi esto por primera vez, estaba -creo- alucinado, es como tener aquí un pequeño tesoro oculto. Và khi lần đầu tiên nhìn nó, tôi đã - tôi nghĩ, tuyệt, điều này giống như việc tìm ra một kho báu nhỏ ở đây. |
20 Por supuesto, hay otras maneras como los cristianos pueden ser ‘alucinados con argumentos persuasivos’ o con vanos engaños que les dificulten el estar “unidos armoniosamente en amor”. 20 Dĩ nhiên, có những cách khác mà tín đồ đấng Christ có thể bị ‘lừa-dối bởi lời dỗ-dành’ hoặc lời hư không làm cho họ không ‘lấy sự yêu-thương mà liên-hiệp’. |
Tío Vernon, tía Petunia y Dudley estaban asomados a la ventana de Harry, alucinados. Dượng Vernon, dì Petunia và Dudley xúm xít đứng bên cửa sổ phòng ngủ của nó, sửng sốt đến lặng câm. |
Scotty, me ha dejado alucinado. Scotty, nó làm tôi hết sức kinh ngạc. |
Te va a dejar alucinado. Anh sẽ phát điên lên đấy |
Alucinados, tío. Loạn não, thiệt. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alucinado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới alucinado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.