alucinación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alucinación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alucinación trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ alucinación trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Ảo giác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alucinación

Ảo giác

noun

Las alucinaciones y ataques indican que el problema está en el lóbulo temporal.
Ảo giác và co giật cho thấy vấn đề là ở thùy thái dương.

Xem thêm ví dụ

Pero, lo que le molestaba era tener imágenes muy persistentes o alucinaciones de rostros y como con Rosalee, las caras a menudo estaban deformadas, con dientes o con los ojos muy grandes.
Nhưng điều làm cô ấy khó chịu đó là cô ấy gặp phải hình ảnh hoặc ảo giác lặp đi lặp lại về những khuôn mặt và giống như với Rosalie, những khuôn mặt thường bị biến dạng, răng rất to hoặc mắt rất to.
Sus cerebros están construyendo la imagen de una serpiente donde no hay una serpiente, y este tipo de "alucinación" es lo que los neurocientíficos llamamos "predicciones".
Não của bạn đang xây dựng hình ảnh của một con rắn nơi không có rõ ràng là rắn, và loại ảo giác này là những gì các nhà thần kinh học như tôi gọi là "tiên đoán".
Ella había vivido ya 95 años y que nunca antes había tenido una alucinación.
Bà lão đã sống 95 năm và chưa bao giờ có ảo giác trước đó.
Así, en las alucinaciones de Charles Bonnet, se tienen de todos los niveles. Desde las alucinaciones geométricas, los cuadrados de color rosa y azul que tenía la señora, hasta las alucinaciones muy elaboradas con figuras y caras concretas.
Trong những ảo giác Charles Bonnet, bạn có nhiều mức độ, từ ảo giác hình học, những hình vuông hồng và xanh, tới những ảo khác khá phức tạp với người và đặc biệt là những khuôn mặt.
Así nuestras experiencias del mundo y de nosotros dentro de él son tipos de alucinaciones controladas moldeadas a lo largo de millones de años de evolución para mantenernos vivos en mundos llenos de peligro y oportunidad.
Vậy những kinh nghiệm về thế giới quanh ta và chính ta trong đó -- đó là những ảo giác được kiểm soát được vẽ từ hơn triệu năm tiến hóa để giữ cho ta sống được trong thế giới nhiều nguy cơ và cơ hội.
Las ondas cerebrales indican una leve alucinación.
Sóng não cho thấy ảo giác nhẹ.
Supongamos que un espejo, por ejemplo - las alucinaciones son tan fáciles de producir.
Giả sử một máy nhân bản, ví dụ như ảo giác rất dễ dàng sản xuất.
Estas alucinaciones que ha estado teniendo...
Những ảo giác mà chị đang có này...
En Toulon, el día 3 de julio de 1899, Jacob fingió sufrir alucinaciones para evitar una pena de cinco años de reclusión.
Vào ngày 3/7/1899, Jacob giả vờ bị điên để trốn 5 năm lao động công ích.
Pero a veces no estaba seguro de si estaba alucinando o no. Y esto es así porque las alucinaciones podrían entenderse en el contexto de las visiones.
Thỉnh thoảng ông ấy không rõ mình có đang gặp ảo giác hay không. Bởi những ảo giác hợp với hoàn cảnh bấy giờ.
Por esa razón, lo que vemos y experimentamos en los sueños a veces se asemeja a alucinaciones.
Bởi vậy, những gì chúng ta thấy cũng như những hoạt động mà chúng ta trải qua trong giấc mơ có khi giống như là ảo giác.
Beber demasiado puede causar confusión, alucinaciones, pérdida del conocimiento y otros trastornos mentales y físicos.
Một người uống rượu quá độ có thể bị bối rối, có ảo giác, bị hôn mê và bị những rối loạn khác về tâm trí và thể xác.
Alucinaciones, anemia, bradicardia-
Ảo giác, thiếu máu, nhịp tim chậm.
Y veo alucinaciones geométricas.
Tôi có thấy ảo giác hình học.
Ya se te pasará, junto con las alucinaciones.
Nó sẽ hết dần, cùng với những ảo giác của anh.
Pueden ver tus alucinaciones en la pantalla.
Họ sẽ nhìn thấy ảo giác của em thông qua màn hình.
Al menos parece que entonces empezaron sus alucinaciones.
Ít nhất là từ khi cậu ấy bắt đầu có ảo giác.
Tus alucinaciones están peor de lo que pensaba.
Nhưng những ảo giác của anh nghiêm trọng hơn tôi tưởng.
Algunas de las alucinaciones más notorias están asociadas con drogas como el LSD y la psilocibina.
Những ảo giác nổi tiếng nhất là sản phẩm của sự kết hợp các loại thuốc như LSD và psilocybin.
Lo expulsaron dos años después. Hay informes de alucinaciones y delirios.
Ông ta được miễn nhiệm 2 năm sau đó, báo cáo về ảo giác và hoang tưởng.
Sin embargo, las drogas no me producían paz ni bienestar, sino ansiedad, alucinaciones paranoicas y miedos.
Thay vì giúp tôi tìm được thỏa lòng và bình an tâm trí, loại thuốc bất hợp pháp này khiến tôi chìm ngập trong ảo giác và lo lắng.
Thurman cree que Donnie está separado de la realidad, y que sus visiones de Frank son "alucinaciones a la luz del día", sintomáticas de la esquizofrenia paranoica.
Bác sĩ Thurman nói với bố mẹ của Donnie rằng cậu bị tách rời ra khỏi thực tại, và ảo tưởng của cậu về Frank là "ảo giác ban ngày", là triệu chứng của việc hoang tưởng.
Las alucinaciones y ataques indican que el problema está en el lóbulo temporal.
Ảo giác và co giật cho thấy vấn đề là ở thùy thái dương.
Es importante, si se intenta hacer un esquema, pensar al desarrollo normal como una pérdida de la masa cortical, pérdida de materia gris cortical, y lo que ocurre en la esquizofrenia es que se supera esa marca, y en cierto punto, cuando eso sucede, se cruza un umbral, y ese es el umbral que nos hace decir que esta es una persona que tiene esta enfermedad, porque muestran síntomas conductuales de alucinaciones y delirios.
Và điều quan trọng là nếu bạn cố gắng mô hình hóa tình trạng này, bạn có thể nghĩ đến sự phát triển bình thường như mất khối vỏ não, mất chất xám ở vỏ não, và những gì xảy ra với bệnh tâm thần phân liệt đó là việc bạn phóng đại vấn đề đó lên, và xét ở khía cạnh nào đó, khi bạn phóng đại lên, bạn sẽ bước qua một ngưỡng, ngưỡng đó chính là điều chúng tôi nói, con người này mắc căn bệnh này, bởi họ có các triệu chứng về hành vi của sự ảo tưởng và ảo giác.
Las alucinaciones en la zona de la reciprocidad debe ser votado.
bất kỳ ảo giác nào tại khu này đều là cái chung và sẽ được đề cử.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alucinación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.