agitado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ agitado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agitado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ agitado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lo lắng, tức, không yên, tức giận, giận dữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ agitado
lo lắng(unsettled) |
tức(angry) |
không yên(uneasy) |
tức giận(angry) |
giận dữ(upset) |
Xem thêm ví dụ
¿Aquel que hizo que Su hermoso brazo fuera a la diestra de Moisés; Aquel que partió las aguas de delante de ellos para hacer para sí mismo un nombre de duración indefinida; Aquel que los hizo andar a través de las aguas agitadas de modo que, cual caballo en el desierto, no tropezaron? là Đấng lấy cánh tay vinh-hiển đi bên tay hữu Môi-se; là Đấng đã rẽ nước ra trước mặt họ, đặng rạng danh vô-cùng; là Đấng đã dắt dân qua trên sóng-đào, như ngựa chạy đồng bằng, và không sẩy bước. |
Consideren esta frase: "Cuando Gregorio Samsa despertó aquella mañana luego de un agitado sueño, se encontró en su cama convertido en un insecto monstruoso". Hãy đọc câu văn này: "Vào một buổi sáng, khi mà Gregor Samsa thức dậy từ những giấc mơ đầy lo lắng, anh ấy nhận ra rằng trên chiếc giường anh ấy đã biến thành một con bọ rận kì quái." |
Es el puente sobre el rio Drina, es el tema de una novela de Ivo Andrić, y habla de cómo, en esa parte agitada de Europa y de los Balcanes, se han construido una gran cantidad de muros a lo largo del tiempo. Cây cầu bắt qua sông Drina, là nguồn cảm hứng cho cuốn tiểu thuyết của Ivo Andric, và quyển sách nói về cách, vài khu vực có phần phức tạp của Châu Âu và Balkans, trong thời gian xây dựng những bức tường. |
Otros indicios son pérdida de peso, sueño agitado, picazón, respiración sibilante y fiebre. Xuống cân, khó ngủ, ngứa ngáy, khò khè, và sốt cũng có thể là biểu hiệu của ký sinh trùng. |
Dijo: "El mundo agitado y oscuro de la vida familiar... donde el más grande puede fallar, y el más humilde tener éxito". Ông nói, "Dưới bầu trời tối tăm, phiền hà của hôn nhân, ai vĩ đại nhất cũng có thể thất bại, bé nhỏ nhất cũng có thể thắng lợi." |
# Les fascinaría este cielo agitado ♪ Would love this swirling sky Chắc sẽ rất thích bầu trời huyền ảo này |
Un extraño está corriendo hacia ti y en un estado agitado no puedes ver si la expresión es de miedo, amenazadora, furiosa, pero tiene algo en la mano que parece una pistola. Một người đang chạy về phía bạn với tâm trạng bị kích động... Bạn không biết rõ anh ta đang hoảng sợ, giận dữ, hay đang đe doạ bạn... Anh ta đang cầm trên tay một thứ giống khẩu súng ngắn. |
El Puerto de Durban, antes conocido como el Puerto de Natal, es uno de los pocos puertos naturales entre Port Elizabeth y Maputo, y se localiza además en el límite de un área marítima caracterizada por aguas extremadamente agitadas. Cảng Durban, trước gọi là cảng Natal, là một trong số ít những cảng tự nhiên nằm giữa cảng Elizabeth và cảng Maputo đã được mở từ thập niên 1840 và nhanh chóng trở thành một cảng biển tấp nập. |
Yo también tuve un día agitado. Anh cũng đã có 1 ngày làm việc đầy hào hứng. |
“Las aguas agitadas procedieron a cubrirlos; como piedra bajaron a las profundidades.” “Những lượn sóng đã vùi-lấp họ rồi; họ chìm đến đáy biển như một hòn đá vậy”. |
Ese fue el caso de Jeremías, quien profetizó en Judá durante los agitados últimos días de aquel reino. Nhà tiên tri Giê-rê-mi đã phụng sự trong môi trường như thế—vương quốc Giu-đa trong giai đoạn cuối cùng rối ren. |
En " Agitado ", un toque no es tal, sino un escalofrío. Trong bài " All Shook Up ", một cái đụng chạm không phải là đụng chạm mà là một sự ớn lạnh. |
No se sorprendan si sienten su cuerpo un poco agitado cuando se sientan a hacer nada y su mente se siente de esa manera. Đừng ngạc nhiên khi bạn cảm thấy khó chịu trong người, khi bạn ngồi không và chẳng làm gì cả và tâm trí bạn cảm thấy như vậy |
Su Palabra, la Biblia, es un valioso manual para sobrevivir en las agitadas aguas de este mundo. Lời ngài cung cấp sự hướng dẫn cần thiết giúp chúng ta định hướng trong biển đời sóng gió. |
Surcamos un “mar que está siendo agitado, [y que] no puede calmarse, cuyas aguas siguen arrojando alga marina y fango”. Trong Kinh Thánh, nhân loại nói chung—những người xa cách Đức Chúa Trời—được ví như “biển đương động, không yên-lặng được, thì nước nó chảy ra bùn-lầy”. |
(1 Juan 5:19.) Aunque los mares literales permanecerán, el mar figurativo de la humanidad agitada e inicua habrá desaparecido. Dù các biển theo nghĩa đen vẫn còn, biển theo nghĩa bóng là nhân loại náo động, gian ác sẽ không còn nữa. |
Todavía agitados por el éxito de su encuentro anterior, salieron precipitadamente de la ciudad contra los israelitas. Vẫn còn hăng vì lần trước được thắng thế, chúng hùa nhau kéo ra khỏi thành cự lại quân Y-sơ-ra-ên. |
6 En el libro de Revelación se simboliza a las siete potencias mundiales sucesivas por las siete cabezas de una bestia salvaje que sale del mar de la humanidad agitada. 6 Trong sách Khải-huyền, bảy cường quốc thế giới liên tiếp được tượng trưng bởi những đầu của một con thú có bảy đầu xuất phát từ loài người náo động như biển (Ê-sai 17:12, 13; 57:20, 21; Khải-huyền 13:1). |
Los electrones son criaturas agitadas, y pueden saltar sobre brechas, pero solo a energía equivalente. Các electron là các sinh vật mờ nhạt, chúng có thể nhảy qua các khe hở nhưng chỉ ở năng lượng tương tương. |
Veremos las aguas agitadas y las oiremos burbujear. Chúng ta sẽ vừa nhìn thấy nước chảy cuồn cuộn vừa nghe tiếng nước chảy róc rách. |
Quizás usted mismo las repite para tranquilizarse cuando se siente agitado. Có lẽ bạn tự nhủ những câu này để làm dịu sự bực tức trong lòng. |
Has tenido una mañana agitada. Em có một buổi sáng bận rộn thật. |
22 Tan asombrosa es la caída que el propio sepulcro se estremece: “Aun el Seol debajo se ha agitado a causa de ti a fin de venir a tu encuentro a tu llegada. 22 Sự sụp đổ của Ba-by-lôn gây kinh ngạc đến độ chính mồ mả cũng phản ứng: “Nơi Âm-phủ sâu thăm-thẳm đã rúng-động vì cớ ngươi đặng rước ngươi đến. |
Wei estaba muy agitado. Tiểu Phúc lúc ấy hơi kích động. |
¿Agitados? Kích động? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agitado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới agitado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.