furioso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ furioso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ furioso trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ furioso trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là giận dữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ furioso
giận dữadjective Queremos que salga furiosa por esa puerta, echando espuma por la boca. Ta muốn người phụ nữ này phải thét lên giận dữ, sùi cả bọt mép. |
Xem thêm ví dụ
Le gusta que él esté ausente aún en horarios no comunes porque está furioso y frustrado. Cô mừng khi ông ta rời khỏi nhà vào lúc rảnh, vì ông ta tức giận và thất vọng. |
Yo esperaba que me dijera algo como que estaría triste, furioso, enojado o algo así. Tôi đã mong chờ rằng cậu sẽ nói những thứ như ừ thì cháu sẽ buồn, cháu sẽ bực mình, cháu sẽ tức, hay điều gì đó tương tự. |
Tu abuelo debe estar furioso. Ông nội con hẳn bực lắm đây. |
No estoy furioso. Anh không bực. |
A continuación, les dice: “Si circuncidan a un varón en sábado para no desobedecer la Ley de Moisés, ¿cómo es que se ponen tan furiosos conmigo por curar totalmente a un hombre en sábado? Rồi ngài hỏi dân chúng: “Nếu một người được cắt bì vào ngày Sa-bát để không vi phạm Luật pháp Môi-se thì sao anh em lại giận dữ với tôi vì tôi đã làm cho một người được hoàn toàn khỏe mạnh vào ngày Sa-bát? |
No está furioso, es sólo que no le caes bien. Anh ấy không cáu bẳn, không phải như anh. |
Cuando esto se publicó en una revista recibí una furiosa carta de mi tío. Khi bài thơ này được đăng tải trên tạp chí Tôi đã nhận được một lá thư giận dữ từ chú mình. |
Pues bien, él no le repitió furioso que no la curaría; por el contrario, como veremos en el capítulo 14, estuvo dispuesto a ceder en vista de la extraordinaria fe de aquella mujer (Mateo 15:22-28). Tuy nhiên, ngài đã không từ chối một cách giận dữ, mà đáp lời cầu xin của bà vì thấy bà có đức tin nổi bật. Điều này sẽ được thảo luận trong chương 14.—Ma-thi-ơ 15:22-28. |
Después de la interrogación del consejo, Herodes se burló de él y finalmente fue llevado ante Pilato, donde se le obligó a presentarse ante una furiosa multitud. Sau cuộc thẩm vấn bởi hội đồng chỉ huy, Ngài đã bị vua Hê Rốt nhạo báng và cuối cùng bắt giải đến Phi Lát nơi mà Ngài phải đứng chịu xét xử trước một đám đông đầy giận dữ. |
La furiosa tormenta había roto el cable entre los dos botes, y la tripulación de Daniel iba a retroceder para ver si podían salvar a sus compañeros pescadores. Cơn bão dữ dội đã bứt đứt dây cáp giữa hai chiếc tàu, và nhóm bạn đánh cá của Daniel đã đi lại để xem họ có thể cứu những người bạn đánh cá của mình không. |
Un extraño está corriendo hacia ti y en un estado agitado no puedes ver si la expresión es de miedo, amenazadora, furiosa, pero tiene algo en la mano que parece una pistola. Một người đang chạy về phía bạn với tâm trạng bị kích động... Bạn không biết rõ anh ta đang hoảng sợ, giận dữ, hay đang đe doạ bạn... Anh ta đang cầm trên tay một thứ giống khẩu súng ngắn. |
cσmo identificarlas y encontrarles sentido y aprender a ir hacia adelante con esas emociones, porque yo identifico, y asν lo hizo Buda, diferencias entre emociones, hay algunas cosas que nosotros llamamos las emociones negativas que traen problemas, hay cosas tales como, ustedes saben, pena, estar furioso, tener miedo, desear venganza, tener el corazσn roto. làm thế nào để chúng ta nhận dạng chúng, hiểu chúng để học cách vươn lên với những cảm xúc, cảm xúc, bởi vì chính tôi và cả Đức Phật cũng xác định có một sự phân biệt giữa các cảm xúc, có một số điều mà chúng ta gọi là những cảm xúc tiêu cực, là những vấn đề có những điều như đau buồn, tức giận, sợ hãi, muốn trả thù, có một trái tim tan vỡ. |
Siempre pensé que te pondrías furiosa por todas las mentiras y decepciones. Anh cứ nghĩ là em sẽ rất giận anh vì tất cả những hành động và lời nói dối. |
Sin exagerar, pero traten de imaginar un mundo en el que todos pudiéramos salir a la calle y practicar un tipo de ejercicio físico que nos relaja y nos serena, nos hace más sanos, nos libera del estrés... en el que nadie entra en la oficina como un maniaco furioso, en el que nadie vuelve a casa rendido por el estrés. Không cần phải bàn quá sâu về vấn đề này, hãy tưởng tượng một thế giới nơi tất cả mọi người có thể và phá triển bằng bài tập này làm cho họ cảm thấy thoải mái hơn, thanh bình hơn, khoẻ mạnh hơn, tránh khỏi stress -- nơi bạn không cần phải quay lại văn phòng như một thằng điên nữa, nơi bạn không phải trở về nhà với bao lo toan đặt lên đầu nữa. |
Hay personas -- Entonces una mujer se levantó y estaba furiosa y gritaba. Có những người -- sau đó một người phụ nữ đứng dậy, bà rất giận dữ, bà la hét. |
Y me puse furioso. Và tôi đã điên lên. |
Kara, hay un enorme fuego furioso hacia el puerto de National City. Kara, có đám cháy lớn ở cảng National City. |
Las Hermanas se pondrán furiosas cuando goteas. Mấy bà sơ sẽ nổi điên nếu cô làm bắn sữa tùm lum. |
Furioso consigo mismo y sufriendo los efectos de lo que ni remotamente sabría, de una intoxicación de esteroides, destruyó la lavadora en un ataque de rabia. Quá bực với bản thân và chịu ảnh hưởng của thuốc mà hắn không thể nào biết được chính là nhiễm độc steroid nên hắn phá cái máy giặt cho hả giận |
Él me dijo furioso '¿Por qué me has despertado? Đắc Công giận quát rằng: "Mày đã hàng ư!?" |
Vagones pasó junto con la velocidad y la carga furiosa de trituración, teniendo, tal vez, entre los el resto, el agente de la Compañía de Seguros, que estaba obligado a ir por muy lejos; y de vez en cuando la campana sonó motor detrás, más lento y seguro, y más atrasada de todas, ya que se rumoreaba después, llegó que quién provocó el incendio y dio la alarma. Toa xe bắn qua với tốc độ và tải nghiền tức giận, mang, không chừng, trong số phần còn lại, các đại lý của Công ty Bảo hiểm, những người đã bị ràng buộc để đi tuy nhiên đến nay; và bao giờ hết và anon chuông động cơ tinkled phía sau, chậm hơn và chắc chắn, và sau cùng của tất cả, như nó đã được sau đó thì thầm, đến họ là những người thiết lập lửa và đã đưa ra báo động. |
Lily se pondrá furiosa. Lily sẽ điên tiết lắm đấy. |
Satanás está furioso porque se le ha expulsado del cielo y le queda poco tiempo. (Khải-huyền 12:12) Sa-tan giận dữ vì bị đuổi khỏi trời và vì chỉ còn lại một thời gian ngắn. |
Las chicas estarán furiosas contigo. Mấy gái kia sẽ tức cô lắm |
12 ¡Se puso furioso! 12 Ông ta đã nổi giận! |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ furioso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới furioso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.