affaissement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ affaissement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ affaissement trong Tiếng pháp.
Từ affaissement trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự lún, sự suy sụp, sự sụt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ affaissement
sự lúnnoun |
sự suy sụpnoun |
sự sụtnoun |
Xem thêm ví dụ
Le morceau est utilisé pour les séries Gossip Girl, Covert Affairs, dans la série britannique Skins et dans le trailer pour le film comique-dramatique Mange, prie, aime, avec Julia Roberts. Bài hát được sử dụng trong loạt phim truyền hình Mỹ: Gossip Girl, Covert Affairs, trong loạt phim truyền hình của Anh Quốc: Skins, và trong trailer cho bộ phim hài- điện ảnh năm 2010: Eat Pray Love với diễn viên Julia Roberts. " |
La plupart des visiteurs arrivant en Azerbaïdjan venaient des pays de nationalité suivants: Académie anti-corruption d'Azerbaïdjan Gouvernement ouvert en Azerbaïdjan ASAN service ↑ « "Azerbaijan Tourist Visa / Azerbaijan Visa Requirements" » ↑ « "Republic of Azerbaijan Ministry of Foreign Affairs Visa Requirements - Documents required for granting visa" » ↑ « "Republic of Azerbaijan Ministry of Foreign Affairs Visa Requirements" » ↑ « l’Azerbaïdjan Hầu hết du khách đến Azerbaijan đều đến từ các quốc gia sau: Chủ đề Azerbaijan Hộ chiếu Azerbaijan Yêu cầu thị thực đối với công dân Azerbaijan ^ “Azerbaijan Tourist Visa / Azerbaijan Visa Requirements”. ^ “Republic of Azerbaijan Ministry of Foreign Affairs Visa Requirements - Documents required for granting visa”. ^ “Republic of Azerbaijan Ministry of Foreign Affairs Visa Requirements”. ^ Republic |
Entre le 24 juillet 1987 et le 24 mars 1993, il était connu sous le nom de Minister for Foreign Affairs and Trade (ministre des Affaires étrangères et du Commerce). Ngày 24 tháng 7 năm 1987, Bộ Ngoại giao nhập cùng Bộ Thương mại thành Bộ Ngoại giao và Thương mại. |
Ministry of Municipal and Rural Affairs (MOMRA) (Arabic) women's suffrage "Baladi" campaign (Arabic) Portail de l’Arabie saoudite Portail de la politique Portail des années 2010 Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2015. Ministry of Municipal and Rural Affairs (MOMRA) (Arabic) women's suffrage "Baladi" campaign (Arabic) |
Exemples : AdID Google, IDFA Apple, AFAI Amazon, RIDA Roku ou MSAI Xbox. Ví dụ: Google AdID, Apple IDFA, Amazon AFAI, Roku RIDA hoặc Xbox MSAI. |
L'un des retentissements les plus importants de la série, c'est lorsque Humanae a été choisie pour la couverture de Foreign Affairs, une revue politique des plus pertinentes. Một trong những tác động quan trọng nhất của dự án là Humanae được chọn làm trang bìa của tờ báo Foreign Affairs, là một trong những nhà xuất bản chính trị có liên quan nhất. |
En 1999, l'écrivain anglais Roger Osborne fait de The Deprat Affair un roman à succès. Năm 1999, nhà văn người Anh Roger Osborne viết tiểu thuyết "The Affair Deprat" (Vụ việc Deprat) được bán khá chạy. |
Il fait partie du comité de rédaction du journal international Ethics & International Affairs. Ông cũng làm việc trong ban cố vấn biên tập của tờ Ethics & International Affairs. |
Pourquoi ces affaissements si on est sur de la roche massive? Tại sao con đường lại sập nếu không có gì ngoài đất đặc bên dưới? |
Il existe, par exemple, la Federal Trade Commission aux États-Unis, la Consumer Affairs Agency au Japon, l'Office of Fair Trading au Royaume-Uni, ainsi que d'autres agences locales, dont la tâche consiste à protéger les intérêts des consommateurs. Ví dụ về các tổ chức đưa ra tư vấn tiêu dùng là Ủy ban thương mại liên bang (Hoa Kỳ), Văn phòng thương mại công bằng (Vương quốc Anh), Cục quan hệ người tiêu dùng (Nhật) và các cơ quan khu vực khác giúp bảo vệ lợi ích của người tiêu dùng. |
C'était un organisme public non ministériel financé par le ministère de l'Environnement, de l'Alimentation et des Affaires rurales (Department for Environment, Food and Rural Affairs) et qui donnait des conseils légaux, des subventions et des permis. Đó là một cơ quan công không thuộc bộ tài trợ bởi Bộ Môi trường, Thực phẩm và Nông thôn (DEFRA) và được tư vấn theo luật định, tài trợ và cấp giấy phép. |
S’affaissant dans son sommeil, il tomba du troisième étage et se tua, mais Paul le ramena à la vie. Chàng ngủ gục và té xuống từ lầu ba chết ngay, nhưng Phao-lô làm cho chàng sống lại. |
Louis J. Halle, ancien membre du département d'État des États-Unis, a écrit dans Foreign Affairs que la colonisation de l'espace préservera l'humanité dans le cas d'une guerre nucléaire. Khoảng 1980, Louis J. Halle, trước đây thuộc Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ, đã viết rằng việc thực dân hóa không gian sẽ bảo vệ nhân loại trong trường hợp chiến tranh hạt nhân toàn cầu. |
Nixon posa les bases de son ouverture avec la Chine avant même son accession à la présidence en écrivant dans le journal Foreign Affairs un an avant son élection : « Il n'y a pas de place sur cette petite planète pour laisser un milliard de ses potentiels habitants les plus compétents dans un isolement forcé ». Nixon đặt cơ sở cho cuộc đàm phán của ông với Trung Quốc ngay từ trước khi trở thành tổng thống, ông viết trên tạp chí Foreign Affairs (sự vụ ngoại giao) một năm trước cuộc bầu cử của mình rằng không thể để một tỷ người sinh hoạt trong sự cô lập phẫn nộ. |
Le Ministre des Affaires économiques (anglais : Minister for Economic Affairs) est un poste de ministre aujourd’hui disparu en Irlande. Thủ tướng Afghanistan là một chức vụ hiện nay không còn tồn tại trong Chính phủ Afghanistan. |
Tuer est affairs de choix. Giết người cũng là đưa ra lựa chọn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ affaissement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới affaissement
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.