affaisser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ affaisser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ affaisser trong Tiếng pháp.
Từ affaisser trong Tiếng pháp có các nghĩa là làm lún, làm sụt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ affaisser
làm lúnverb (từ hiếm, nghĩa ít dùng) làm lún, làm sụt) |
làm sụtverb (từ hiếm, nghĩa ít dùng) làm lún, làm sụt) |
Xem thêm ví dụ
Le poids de la glace est tel que le continent tout entier s'affaisse sous le niveau de la mer, sous son poids. Trọng lượng băng nặng tới mức toàn bộ châu lục chìm xuống dưới mực nước biển vì trọng lượng ấy. |
Et avec les mines en dessous, le bois pourrit et la maison s'affaisse. Và với các mỏ ngay bên dưới, vậy, gỗ đang mục ra, và căn nhà đang chìm xuống. |
Et mes poumons se sont affaissé, alors quelqu'un m'a ouverte et a planté une aiguille là aussi pour empêcher cette catastrophe de se produire. Phổi của tôi bị dập, nên ai đó đã mổ tôi và đặt một cái ống ở trong đó để ngăn chặn chuyện thê thảm xảy ra. |
Une vieille chimpanzé femelle s'était réveillée avec le visage affaissé et les vétérinaires s'inquiétaient d'une éventuelle attaque. Một con đười ươi cái già đã thức dậy với gương mặt ủ rũ và các bác sĩ thú y lo rằng nó bị đột quỵ. |
Des années auparavant, son poumon gauche s’était affaissé, et les séquelles commençaient maintenant à le faire beaucoup souffrir. Vài năm trước, phổi trái của anh bị xẹp và giờ đây nó kéo theo những vấn đề khác, khiến anh đau đớn nhiều. |
Le toit s’affaisse. Mái nhà võng xuống. |
La maison avait été détruite par un incendie ; ses murs et son toit s’étaient affaissés. Tòa nhà đã bị thiêu hủy; tường và trần nhà đã sụp đổ”. |
En recevant un coup à la tempe, je me suis affaissé sur les genoux. Tôi bị đánh một cú vào thái dương và ngã quỵ. |
Pourtant, le 16 février 1888 le pont s'affaisse brusquement de 20 cm, et doit alors être consolidé. Tuy vậy ngày 16 tháng 2 năm 1888 một đoạn cầu dài 20 cm đã bất ngờ sụp xuống sông. |
Peut-être avait-elle bougé, ou peut-être les plaques voisines sétaient-elles affaissées. Có lẽ viên ngói đã bị xoay chiều, hoặc viên ngói liền kề bị võng xuống. |
mon petit corps affaissé comme un point d'interrogation cơ thể nhỏ bé của tôi gục xuống như một dấu hỏi |
Même si chacun était plutôt petit, ensemble ils pesaient tellement que la table sur laquelle ils étaient a commencé à s'affaisser. Từng cái có kích thước khá nhỏ, nhưng khi tập hợp lại, chúng lại rất nặng đến nỗi cái bàn bị lún xuống. |
La vase s'affaisse un peu, sur la berge. Một lớp bùn mỏng dọc bờ sông. |
En 75 ans, les poutres des maisons seraient pourries et affaissées, et elles formeraient alors une maison pour les rongeurs et les lézards locaux. Trong vòng 75 năm, hầu hết những ngôi nhà được chống bằng xà sẽ bị mục và sụp, và những đống đổ nát này là nơi trú ngụ của loài gậm nhấm và thằn lằn bản địa. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ affaisser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới affaisser
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.