afeitarse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ afeitarse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afeitarse trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ afeitarse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cạo râu, cạo mặt, cạo, sự đi sát gần, chán ngấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ afeitarse

cạo râu

(shave)

cạo mặt

(shave)

cạo

(shave)

sự đi sát gần

(shave)

chán ngấy

Xem thêm ví dụ

¿Le apetece afeitarse?
Muốn cạo râu thôi hả?
Por regla general, el señor prefiere afeitarse él mismo.
Ngài Clifford thích tự mình cạo râu.
Hubiera sido mejor para él afeitarse, pero yo no creo traer una navaja.
Cạo lông nó thì tốt hơn, nhưng tôi không nghĩ đến chuyện mang dao cạo.
Después de bañarse, afeitarse y ponerse un traje y un sombrero prestados, papá regresó a casa.
Sau khi tắm rửa và cạo râu, bận vào bộ đồ com-lê và đội nón mà các anh cho mượn, cha lên đường trở về nhà.
¿Qué hay con lo de afeitarse?
Chuyện cạo râu là sao?
Le habían permitido afeitarse.
Người ta đã cho phép chàng cạo râu.
Si creo que lo veía afeitarse
Ừ, mẹ thấy ông ta cạo.
A los hombres vaishnava, por lo general de la secta de ISKCON, se los anima a afeitarse como signo de limpieza, excepto una pequeña coleta llamada shikha.
Những người đàn ông Vaishnava, thường thuộc phái ISKCON, thường cạo râu như là một dấu hiệu của sự sạch sẽ.
Es afeitarse las bolas.
Mà còn cả việc cạo lông mu nữa.
" Gondibert ", que el invierno que he trabajado con un letargo - que, por cierto, nunca sabía que si se consideran como una familia queja, que un tío que se va a dormir afeitarse, y está obligado a brotan las papas en una bodega domingos, a fin de mantener despierto y guardar el sábado, o como la consecuencia de mi intento de leer
" Gondibert ", mà mùa đông mà tôi đã lao động với một thờ ơ, bằng cách này, tôi không bao giờ biết xem có nên coi là một gia đình khiếu nại, có một chú người đi vào giấc ngủ cạo râu mình, và là nghĩa vụ mầm khoai tây trong một ngày chủ nhật hầm, để giữ tỉnh táo và giữ ngày Sa- bát, hoặc là hậu quả của sự cố gắng của tôi để đọc
Tácito afirmó que entre los Catti, una tribu germánica, no se le permitía afeitarse o cortarse el pelo a un joven hasta que no había matado a un enemigo.
Tacitus tuyên bố rằng trong số những người Catti, một bộ tộc Germanic (có lẽ là Chatten), một thanh niên không được cạo râu hoặc cắt tóc cho đến khi anh ta giết chết một kẻ thù.
En ese caso, José tuvo que afeitarse todo el cuerpo, de los pies a la cabeza.
Trong trường hợp này, Giô-sép sẽ phải cạo toàn thân.
Oh, es sólo un agradable anciano que olvidó afeitarse.
Ồ, đó chỉ là một ông già dễ thương quên cạo râu mà thôi.
Turing casi nunca se molestaba en afeitarse, sus uñas estaban llenas de suciedad y su ropa estaba siempre arrugada.
Turing hiếm khi để tâm đến việc cạo râu, móng tay của ông thì lúc nào cũng cáu bẩn và quần áo thì luộm thuộm nhăn nhúm.
Apuesto a que recién aprendió a afeitarse.
Tôi cá là hắn chỉ mới vừa học cách cạo râu.
Los que se nieguen a afeitarse, den un paso adelante.
Ai không chịu cạo râu, bước lên trước một bước.
La Biblia dice al respecto: “Ella ahora tiene que afeitarse la cabeza y arreglarse las uñas, y quitar de sobre sí el manto de su cautiverio y morar en tu casa y llorar a su padre y a su madre un mes lunar entero; y después de eso debes tener relaciones con ella, y debes tomar posesión de ella como novia tuya, y ella tiene que llegar a ser tu esposa” (Deuteronomio 21:12, 13).
Kinh Thánh cho biết người nữ đó cần làm những điều sau: “Nàng sẽ cạo đầu mình, cắt móng tay; lột áo tù, và ở trong nhà ngươi khóc cha mẹ mình trong một tháng; kế ấy, ngươi sẽ đến cùng nàng, làm chồng nàng, và nàng sẽ làm vợ ngươi”.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 21:12, 13.
Si se afeitó las orejas, también podría afeitarse el área de la nariz.
Nếu ông ấy ngoáy tai thì cũng nên cạo qua cái mũi 1 chút.
Para afeitarse.
Cạo râu.
¿Es para afeitarse o para beber?
Cái thứ đó để uống hay để cạo râu?
En marzo de 2008, estaba previsto que Dakota y su hermana Elle protagonizarían My Sister's Keeper, pero la oportunidad se terminó cuando Dakota se enteró de que tendría que afeitarse la cabeza.
Tháng 3 năm 2008, chị em nhà Fanning dự định đóng vai chính trong My Sister's Keeper, nhưng đã phải từ bỏ khi Dakota biết cô sẽ phải cạo trọc đầu.
Sabes, va a ser un bebé bastante tiempo antes de que empiece a afeitarse...
Con chúng ta sẽ là một cậu nhóc trước khi thằng bé trưởng thành...
Él dijo: " Madre, afeitarse la cabeza, es nuestra tradición ".
Rồi, nó nói " Mẹ, mẹ hãy cạo đầu đi, đó là truyền thống của chúng ta ".
Dejenme decirles, que era una manera extraña de afeitarse. porque pensándolo me di cuenta de que la forma en que me afeitara en ese momento sería la forma en que me afeitaría por el resto de mi vida-- porque debía mantener el mismo grosor.
Tôi muốn nói rằng, đây là một kiểu cạo râu rất kì lạ, bởi vì khi tôi suy ngẫm về nó tôi nhận ra rằng cái cách mà mình cạo râu sẽ không bao giờ thay đổi trong suốt quãng đời còn lại của mình-- bởi vì tôi phải giữ cho bề ngang không đổi.
Dejenme decirles, que era una manera extraña de afeitarse. porque pensándolo me di cuenta de que la forma en que me afeitara en ese momento sería la forma en que me afeitaría por el resto de mi vida -- porque debía mantener el mismo grosor.
Tôi muốn nói rằng, đây là một kiểu cạo râu rất kì lạ, bởi vì khi tôi suy ngẫm về nó tôi nhận ra rằng cái cách mà mình cạo râu sẽ không bao giờ thay đổi trong suốt quãng đời còn lại của mình -- bởi vì tôi phải giữ cho bề ngang không đổi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afeitarse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.