afectación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ afectación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afectación trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ afectación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự giả vờ, sự kiểu cách, sự giả đò, trường phái kiểu cách, sự giả bộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ afectación

sự giả vờ

(pretence)

sự kiểu cách

sự giả đò

(pretence)

trường phái kiểu cách

(mannerism)

sự giả bộ

(sham)

Xem thêm ví dụ

La escala Medvédev-Sponheuer-Kárník, también conocida como escala MSK o MSK-64, es una escala de intensidad macrosísmica usada para evaluar la fuerza de los movimientos de tierra basándose en los efectos destructivos en las construcciones humanas y en el cambio de aspecto del terreno, así como en el grado de afectación entre la población.
Thang Medvedev-Sponheuer-Karnik, còn được biết đến như là MSK hay MSK-64, là một thang đo cường độ địa chấn diện rộng được sử dụng để đánh giá mức độ khốc liệt của sự rung động mặt đất trên cơ sở các tác động đã quan sát và ghi nhận trong khu vực xảy ra động đất.
No, solo tengo, como una afectación en mis lagrimales.
Không, tôi chỉ gặp chút vấn đề với tuyến lệ.
Estas malditas afectaciones del siglo XX.
Ba cái thứ kiểu cách chết tiệt từ hồi thế kỷ 20 rồi.
Debemos evitar la afectación de superioridad, el hábito de juzgar a los demás y el fervor fanático basado en la sabiduría humana.
Chúng ta phải tránh thái độ trịch thượng, thói quen đoán xét người khác và lòng nhiệt thành mù quáng dựa trên sự khôn ngoan của loài người.
Caracoles, tengo la oportunidad de causar afectación.
Ôi trời ơi, tôi có cơ hội để làm cái gì đó khác đây này.
Afectación inmediatamente después de la exposición.
Gây đau đớn ngay sau khi tiếp xúc.
Aquel mosquetero acababa de salir de guardia, se quejaba de estar constipado y de tiempo en tiempo tosía con afectación.
Tay lính ngự lâm ấy vừa mới xong phiên gác, phàn nàn là bị cúm và thỉnh thoảng lại làm bộ húng hắng ho.
Limita tu afectación emocional, por favor.
Làm ơn giới hạn tác động cảm xúc của cô đi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afectación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.