afable trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ afable trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afable trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ afable trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhu mì, tử tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ afable
nhu mìadjective |
tử tếadjective (Que posee encanto y atractivo.) Si son afables, no piensan por sí mismos. Nếu họ là tử tế thì họ sẽ không phiền với chính bản thân họ. |
Xem thêm ví dụ
¿Es afable? Ông ta có tử tế không? |
Y es que una persona que en circunstancias normales es afable y bondadosa puede transformarse en un ser desagradable y agresivo cuando hay dinero de por medio. Một số người lúc bình thường thì tốt bụng và tử tế, nhưng khi động đến tiền bạc thì họ thay đổi, trở nên bỉ ổi và hung hăng. |
1) Sea afable, entusiasta y actúe con sencillez. 1) Hãy nồng hậu, thân thiện, nhiệt tình và tránh kiểu cách. |
Ella es amorosa, bondadosa y obediente; viene de un hogar que tiene sólo uno de los padres, y en su vida no han faltado los desafíos; así que me he preguntado cómo hace para mantener ese espíritu feliz y afable. Em ấy sống trong một gia đình chỉ có người mẹ thôi, và cuộc sống của em không phải là không có thử thách, vậy nên tôi tự hỏi làm thế nào em có thể duy trì tinh thần vui vẻ tử tế của em. |
Si son afables, no piensan por sí mismos. Nếu họ là tử tế thì họ sẽ không phiền với chính bản thân họ. |
Le recuerdo siendo tan afable... Anh nhớ là cậu ấy rất là dễ tính. |
Pero hablar de los sentimientos personales de una manera franca y afable contribuye mucho más a mejorar el matrimonio que guardar silencio y estar malhumorado. Thế nhưng nói lên cảm xúc mình với một thái độ thẳng thắn và dễ chịu thì giúp cải thiện hôn nhân hơn là im lặng và cau có. |
Eliseo era de carácter afable y afectuoso, y no tenía ese celo vehemente por el cual se había distinguido su maestro, Elías el Profeta. Ê Li Sê có một tánh tình hiền dịu và đa cảm, khác với thầy của ông là Ê Li là người tính khí nóng nảy. |
He sido tratado de manera tan afable, con tal condescendencia, como nunca me hubiese atrevido a esperar. Cháu đã được đối đãi rất ân cần và rất nhã nhặn mà cháu không bao giờ dám hy vọng được như thế. |
Los padres tienen que tomar la iniciativa, y esto no será fácil a menos que hayan desarrollado y mantenido buenas líneas de comunicación, especialmente por medio de haber sido compañeros afables de sus hijos, en el trabajo y el juego. Vậy cha mẹ phải khơi chuyện, và điều này không phải luôn luôn dễ làm, trừ phi họ đã xây dựng và gìn giữ được mối liên lạc cởi mở tốt, nhất là đã quen làm bạn thân với con cái họ trong việc làm cũng như trong sự vui chơi. |
Naturalmente, cuesta creer que un vecino, un maestro, un médico, un entrenador o un familiar afables puedan mirar con lujuria a su hijo. Tất nhiên bạn không thích nghĩ rằng một người hàng xóm, thầy cô, nhân viên y tế, huấn luyện viên hoặc người họ hàng thân thiện, niềm nở có thể thèm khát con bạn. |
Como nuestra lista coma es muy afable a menudo ronda por el vecindario buscando hacer algún servicio para la comunidad. Vì cô Dấu Phẩy rất tốt bụng, cô luôn đi quanh xóm làng, tìm những công việc tình nguyện để làm. |
Un tonto afable. vài tên ngu ngốc ân cần. |
Y es que Papá Noel (Santa Claus), ese personaje afable de abundante barba cana y traje rojo ribeteado con felpa blanca, parece ser una de las principales atracciones de las festividades navideñas. Với bộ râu trắng xồm xoàm và áo choàng đỏ viền lông trắng, hình ảnh thân thương của Ông già Nô-en dường như là một trong những nét hấp dẫn nhất trong ngày lễ. |
Su lanza en alto es símbolo de conquista, y nuestra afable Florencia no ha sido conquistada. Cây giáo hướng ra trước là biểu tượng của việc xâm chiếm, mà thành Florence chúng tôi không phải bị xâm chiếm. |
Así pues, un cristiano que tiene una sobresaliente disposición de ayudar, que es afable y agradable pudiera trabajar bien en el departamento de revistas o como acomodador. Vì vậy, tín đồ nào đặc biệt có tính tình thân thiện, nhã nhặn, hay giúp người rất có thể thích hợp với công việc hoặc ở quầy sách báo hoặc trong ban trật tự và hướng dẫn. |
“Aprender la verdad de la Biblia me ha ayudado a pensar antes de actuar”, cuenta Richard, quien ahora es un hombre afable que sirve de superintendente en una congregación de los testigos de Jehová. Richard hiện nay là một giám thị điềm đạm trong một hội thánh của Nhân Chứng Giê-hô-va, anh nói: “Học lẽ thật trong Kinh Thánh đã giúp tôi biết dừng lại và suy nghĩ trước khi hành động”. |
También me cautivaron sus fornidos y afables habitantes. Và tôi cũng cảm mến những người dân địa phương khỏe mạnh, chất phác. |
Un tonto afable vài tên ngu ngốc ân cần |
22 Las palabras amables, las miradas y los gestos afables, la bondad, la comprensión y la ternura son importantes acicates de la comunicación. 22 Khi nói một cách nhỏ nhẹ, có cái nhìn và cử chỉ trìu mến, nhân hậu, thông cảm và dịu dàng thì cuộc nói chuyện sẽ thêm phần hứng thú. |
De acuerdo con el libro A New Owner’s Guide to Chihuahuas (Una nueva guía para los dueños de chihuahuas), “si usted está dispuesto a asumir la responsabilidad de tener un chihuahua, [comprobará que] hay pocas razas que sean más versátiles, afables y adaptables”. Sách A New Owner’s Guide to Chihuahuas nói: “Nếu bạn sẵn sàng đáp ứng những nhu cầu mà chó Chihuahua cần, bạn sẽ khó tìm đâu ra giống chó có nhiều ưu điểm, dễ thương và dễ thích nghi như giống chó này”. |
La película narra la historia de Elliott, un chico que hace amistad con un extraterrestre afable llamado E.T., que es abandonado en la Tierra. Nội dung phim nói về Elliott (Thomas), một cậu bé cô đơn kết bạn với một sinh vật ngoài hành tinh có tên là "E.T." đang mắc kẹt trên Trái Đất. |
Así pues, con un tono afable, hágale preguntas auxiliares que le ayuden a razonar. Bằng một giọng thân ái, hãy dùng những câu hỏi phụ để lý luận với người học. |
Al responder al consejo que se le daba, su personalidad agresiva dio paso a un carácter afable y amigable. Tính khí hung hăng của anh nhường chỗ cho tính mềm mại và khả ái khi anh hưởng ứng lời khuyên đã nhận được. |
Quisimos trabajar con la idea de estar rodeados de una tribu de criaturas tímidas, afables y sensibles. Chúng tôi đã muốn làm việc với cảm giác được bao bọc bởi 1 nhóm những sinh vật ngọt ngào, nhạy cảm và rất hay xấu hổ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afable trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới afable
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.