actitud trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ actitud trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ actitud trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ actitud trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là thái độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ actitud
thái độnoun La verdadera modestia es una combinación de conducta y de actitud. Thái độ nhũn nhặn chân thật là sự phối hợp của cả hành vi lẫn thái độ. |
Xem thêm ví dụ
¿Con qué actitud presentamos el mensaje, y por qué? Chúng ta trình bày thông điệp với thái độ nào, và tại sao? |
”Sin embargo, un domingo escuché en la reunión algo que me hizo cambiar de actitud. Thế nhưng, ngày chủ nhật nọ, tôi đã nghe được một điều khiến tôi thay đổi quan điểm. |
Hoy mi tía está luchando valientemente y pasando por ese proceso con una actitud muy positiva. Cô tôi đang chiến đấu dũng cảm, cố vượt qua nó bằng suy nghĩ tích cực. |
Cuando conservamos esa actitud frente a las provocaciones, quienes no están de acuerdo con nosotros suelen sentirse impulsados a replantearse sus críticas. Nếu chúng ta gắng giữ sự ôn hòa mềm mại khi bị khiêu khích, điều đó thường sẽ khiến những người gây chuyện xét lại lời chỉ trích của họ. |
En vez de juzgarlos como personas que probablemente nunca llegarán a ser adoradoras de Jehová, debemos tener una actitud positiva, “porque hasta nosotros en un tiempo éramos insensatos, desobedientes [y] extraviados” (Tito 3:3). Thay vì xét đoán những người như thế có lẽ không bao giờ thờ phượng Đức Giê-hô-va, chúng ta nên có thái độ tích cực, “vì chưng chúng ta ngày trước cũng ngu-muội, bội-nghịch, [và] bị lừa-dối”. |
El director del orfanato tenía la misma actitud hacia las Escrituras, pero por alguna razón que yo ignoraba no participaba en los servicios religiosos. Ông giám đốc viện mồ côi cũng biểu lộ cùng thái độ và vì lý do nào đó, ông không tham dự các nghi lễ tôn giáo. |
Ya no había gracia alguna en su actitud, pero los ojos de Gabriel aún brillaban de felicidad. Dáng diệu nàng lúc này không có gì quí phái nhưng đôi mắt Gabriel sáng lên vì sung sướng. |
Entonces, ¿cómo desarrollamos la actitud necesaria para ser un maestro de éxito? Sau đó, làm thế nào chúng ta phát triển thái độ cần thiết để được là một giảng viên thành công? |
Es una maldita actitud egoísta para una madre. Làm mẹ như thế thì ích kỷ quá đấy. |
¿Es usted personalmente como aquellos cristianos a quienes Pedro pudo dar encomio por no regresar al mismo “bajo sumidero de disolución”, o manifiesta a veces la actitud de la esposa de Lot, quien miró atrás con anhelo a las cosas de que había sido librada? Chính cá nhân bạn có giống như các tín đồ đấng Christ mà Phi-e-rơ có thể khen vì đã không quay trở lại “sự dâm-dật bậy-bạ” như thế không? |
Una actitud orgullosa pudiera llevarnos a desarrollar dicho espíritu, a pensar que no necesitamos la guía de nadie. Tính kiêu ngạo có thể khiến chúng ta nghĩ rằng mình không cần sự hướng dẫn của bất kỳ ai. |
Geoffry Strawn pareció darse cuenta de esta actitud por parte del abogado de la demandada. George Strawn làm như nhận biết được thái độ này nơi luật sư bên bị cáo. |
□ ¿Qué contraste se ve entre la actitud de los papas y la que desplegaron Pedro y un ángel? □ Thái độ của các giáo hoàng trái ngược thế nào với thái độ của Phi-e-rơ và của một thiên sứ? |
Durante la década de 1980 se mostró un endurecimiento en la actitud japonesa hacia la Unión Soviética. Thập niên 1980 chứng kiến sự suy yếu của giới lãnh đạo tại Liên xô. |
Debemos tener presente en todo momento que Jehová tratará con nosotros en función de cómo tratemos a quienes nos ofendan y de la actitud que adoptemos ante nuestros pecados. Phải luôn nhớ rằng cách chúng ta đối xử với những người đã làm phật lòng mình và thái độ mình biểu lộ khi phạm tội có thể ảnh hưởng đến cách Đức Giê-hô-va cư xử với chúng ta. |
Otis Payne empezó a trabajar para nosotros hacia esa época y ese chico tenía una actitud arrogante. Otis Payne tới làm cho chúng tôi trong khoảng thời gian đó. Và chàng trai này cũng khá ngang tàng. |
9. a) Compare el proceder de derramamiento de sangre de la cristiandad con la actitud y conducta de los testigos de Jehová. b) ¿Con qué modelo armoniza nuestro proceder? 9. a) Xin hãy tương phản con đường đổ máu của các tôn-giáo tự xưng theo đấng Christ với thái-độ và cách cư-xử của Nhân-chứng Giê-hô-va? b) Hành động của chúng ta phù-hợp với kiểu-mẫu nào? |
Quiero comunicarles los recientes cambios en la actitud hacia la lucha del soldado Vassili Zaitsev. Tôi kêu gọi sự quan tâm của Bộ Tổng tư lệnh đến những thay đổi trong thái độ chiến đấu... của Vassili Zaitsev. |
“Ésa es una buena actitud”, dijo la mamá. Mẹ nó nói: “Đó là một thái độ tốt.” |
¿Cuál fue la actitud de Isaías? Ê-sai đã có tinh thần tích cực nào? |
Sin lugar a dudas, tal tolerancia y generosidad para con los cristianos de conciencia más débil —demostradas al privarnos voluntariamente de algo sin insistir en nuestros derechos— evidencia “la misma actitud mental que tuvo Cristo Jesús” (Romanos 15:1-5). Thật vậy, biểu lộ tinh thần dễ dãi, rộng rãi đối với những tín đồ Đấng Christ có lương tâm yếu hơn—hoặc tự ý hạn chế những ý thích của mình và không khăng khăng đòi sử dụng quyền cá nhân—cho thấy chúng ta “có đồng một tâm-tình như Đấng Christ đã có”.—Rô-ma 15:1-5; Phi-líp 2:5. |
Habacuc manifestó una actitud ejemplar, pues dijo: “Aunque la higuera misma no florezca, y no haya fruto en las vides; la obra del olivo realmente resulte un fracaso, y los terraplenes mismos realmente no produzcan alimento; el rebaño realmente sea cortado del aprisco, y no haya vacada en los cercados; sin embargo, en cuanto a mí, ciertamente me alborozaré en Jehová mismo; ciertamente estaré gozoso en el Dios de mi salvación” (Habacuc 3:17, 18). Ha-ba-cúc có thái độ gương mẫu, vì ông nói: “Vì dầu cây vả sẽ không nứt lộc nữa, và sẽ không có trái trên những cây nho; cây ô-li-ve không sanh-sản, và chẳng có ruộng nào sanh ra đồ-ăn; bầy chiên sẽ bị dứt khỏi ràn, và không có bầy bò trong chuồng nữa. Dầu vậy, tôi sẽ vui-mừng trong Đức Giê-hô-va, tôi sẽ hớn-hở trong Đức Chúa Trời của sự cứu-rỗi tôi”. |
A través de toda la historia, los siervos de Dios han intentado mantener una actitud positiva, incluso alegre, en las circunstancias más difíciles (2 Corintios 7:4; 1 Tesalonicenses 1:6; Santiago 1:2). (Ca-thương 3:22, 23) Trong suốt lịch sử, dù lâm vào những hoàn cảnh khó khăn nhất, các tôi tớ Đức Chúa Trời vẫn tìm cách duy trì được một thái độ tích cực, thậm chí vui mừng.—2 Cô-rinh-tô 7:4; 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:6; Gia-cơ 1:2. |
Establezcan una actitud de arrepentimiento gozoso, feliz y continuo al hacer que sea un estilo de vida de su elección. Thiết lập một thái độ hối cải liên tục, hạnh phúc, vui vẻ bằng cách làm cho những điều này thành lối sống do các anh chị em chọn. |
Chicos tienen mala actitud. Bởi vì mấy cậu nhóc đó có thái độ xấu. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ actitud trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới actitud
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.