voltaje trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ voltaje trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ voltaje trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ voltaje trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Hiệu điện thế, điện áp, điện thế, trạng thái căng, sự căng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ voltaje
Hiệu điện thế(voltage) |
điện áp(voltage) |
điện thế(electric potential) |
trạng thái căng(tension) |
sự căng(tension) |
Xem thêm ví dụ
Hay muchos ejemplos al respecto: un letrero que le advierte del alto voltaje, un anuncio por radio de que se aproxima una tormenta o un penetrante ruido mecánico del auto mientras conduce por una carretera transitada. Có nhiều thí dụ về điều này: một bảng báo hiệu có điện thế cao; tin tức từ rađiô cho biết giông tố đang ào ạt thổi đến khu bạn ở; tiếng máy xe kêu điếc tai lúc bạn đang lái trên con đường đông xe. |
En junio la Oficina de Censura solicitó a los periódicos y locutores que evitaran debatir sobre «aplastamiento de átomos, energía atómica, fisión atómica, separación atómica, o cualquiera de sus equivalentes», así como sobre «el uso para propósitos militares del radio o materiales radiactivos, agua pesada, equipos de descarga de alto voltaje o ciclotrones». Tháng 6 Văn phòng Kiểm duyệt yêu cầu các từ báo và hãng truyền thông tránh thảo luận về "va chạm nguyên tử, năng lượng nguyên tử, phân hạch nguyên tử, phân tách nguyên tử, hoặc bất cứ thuật ngữ tương đương nào; cùng với việc sử dụng radium hoặc các vật liệu phóng xạ, nước nặng, thiết bị phát điện cao thế, cyclotron cho mục đích quân sự." |
Querían saber cuanto voltaje podrías soportar. Họ muốn biết luồng điện cô phóng ra mạnh đến bao nhiêu oát. |
Dado que los cables del teléfono reciben constantemente cierto voltaje de corriente eléctrica, que aumenta cuando suena el aparato, es peligroso tocar el interior de la caja de conexiones o las partes de metal conectadas a ella. Vì hệ thống dây điện thoại luôn luôn có một hiệu số điện thế nào đó, điện thế tăng khi điện thoại reo, nên rất nguy hiểm khi chạm vào bên trong hộp cáp hoặc phần kim khí gắn liền với nó. |
Gire rieles de voltaje! Rẽ đường ray điện áp! |
Los cables traducen voltaje de tus pulsaciones a notaciones gráficas en papel. Mớ dây này phiên dịch điện thế từ nhịp tim đập thành biểu đồ trên giấy. |
¿Vas a intentar configurar los voltajes usando uniones de túneles? anh sẽ cố gắng để thiết lập điện áp bằng cách sử dụng các nút công tắc? |
El acceso a la memoria visual requerirá menos voltaje que las funciones superiores. Truy cập vào bộ nhớ ảo sẽ đòi hỏi ít điện năng,... hơn là chức năng cao cấp. |
Con un multímetro en el interruptor principal Verifique el voltaje de fase a fase observando cada uno de estos valores, por lo que se puede comparar a valores más tarde Bằng cách sử dụng một Multimeter Main Circuit Breaker kiểm tra các cấp điện áp từ giai đoạn, giai đoạn lưu ý mỗi người trong số những giá trị này để họ có thể được so sánh với giá trị thực hiện sau đó |
Una plataforma estandarizada con motores y batería cuando opera, pequeños solenoides que la ajusten en su lugar y lograr energía de bajo voltaje. Bạn đã biết, nền tảng tiêu chuẩn với các động cơ và pin khi nó hoạt động, một ít cuộn dây sẽ khóa nó tại chỗ và nhận được điện áp thấp. |
Un destornillador phillips y un voltaje detección medidor de voltaje o destornillador Một screwdriver phillips và một điện áp thám screwdriver hoặc điện áp mét |
La corriente aumenta constantemente de nuevo si el voltaje se sigue aumentando, hasta que se alcanzan 9.8 voltios (exactamente 4.9+4.9 voltios). Dòng điện sau đó lại tăng đều trở lại khi thế tiếp tục tăng cho tới khi đạt tới 9.8 volt (chính xác bằng hai lần 4.9 volt). |
Con el botón se aplica voltaje, y se endurece, ofreciéndome una mayor maniobrabilidad de la extremidad biónica. Nhưng khi nhấn nút, nối điện, nói trở nên cứng, nó cho phép tôi điều khiển được chân sinh kỹ thuật. |
Henderson trabajó en la estructura y el mecanismo de la quimotripsina para su Ph.D. con David Blow en el Laboratorio de Biología Molecular de MRC. Su interés en las proteínas de membrana lo llevó a trabajar en los canales de sodio con voltaje regulado como investigador postdoctoral en la Universidad de Yale. Henderson nghiên cứu cơ cấu và cơ chế của chymotrypsin cho luận văn tiến sĩ của mình với David Blow tại Phòng thí nghiệm sinh học phân tử Sự quan tâm đến các protein màng dẫn đến việc ông làm việc trên các kênh natri cổng điện áp khi nghiên cứu sau tiến sĩ tại Đại học Yale. |
Hay muy buen voltaje. Dòng điện khỏe và ổn định. |
Cuando camino, no hay voltaje. Khi tôi bước, nó không nối điện. |
Sube el voltaje y házmelo otra vez. Tăng điện áp lên và làm lần nữa đi. |
Visto por otro lado, si la carga no es predecible, la velocidad del motor podría variar en función de la carga como del voltaje, en ese caso un controlador open-loop no seria suficiente para un control permanente de la velocidad. Nếu tải không đoán trước được, mặt khác, tốc độ động cơ có thể biến đổi như một hàm số của tải cũng giống như điện áp, một bộ điều khiển vòng hở do đó không đủ khả năng để đảm bảo điều khiển vận tốc lặp đi lặp lại nữa. |
Como la MMCmobile, soporta voltaje dual, es retrocompatible con MMC, y puede usarse en ranuras de tamaño normal MMC y SD con un adaptador mecánico. Như MMCmobile, MMCmicro hỗ trợ điện áp kép, tương thích ngược với MMC, và có thể sử dụng trong thẻ MMC kích cỡ đầy đủ và khe cắm SD với đầu chuyển. |
El beneficio de hacer esto es que cada voltaje impreso, tal como los potenciales termoeléctricos debido al efecto Seebeck, se cancelará. Lợi thế của cách này đó là có thể triệt tiêu các hiệu điện thế không cân thiết,như các thế năng tạo ra từ hiện tượng nhiệt điện hay hiệu ứng Seebeck. |
Tomaron los ingredientes básicos, los pusieron en el mismo frasco, los encendieron, y les aplicaron alto voltaje. Họ có những nguyên vật liệu cơ bản, đặt chúng vào một bình đơn và đốt cháy chúng và cho nhiều điện cực đi qua. |
A continuación, cuando se presiona el botón y se aplica un voltaje, se vuelve rígido como una tabla. Nhưng khi nhấn nút, nối điện, nó trở nên cứng như một tấm bảng. |
Los voltajes a veces oscilan, pero dado que solo hay dos opciones, un valor de 1 voltio sería aún considerado "bajo". Điện áp đôi khi dao động, nhưng chỉ có hai trường hợp một giá trị 1 vôn được xem là "điện áp thấp". |
En análisis de circuitos a este voltaje también se la conoce como tensión de Thévenin. Trong phân tích mạng điện áp này còn được gọi là điện áp Thévenin. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ voltaje trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới voltaje
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.