vitrina trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vitrina trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vitrina trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ vitrina trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tủ búp phê, tủ đựng chén, tủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vitrina
tủ búp phênoun |
tủ đựng chénnoun |
tủnoun Papá, me rompió una vitrina de trofeos y fue suspendido. Bố, con vừa làm vỡ tủ đựng cúp và bị đình chỉ học rồi. |
Xem thêm ví dụ
Piotr Choduń, funcionario de la prisión que ha cooperado estrechamente con los testigos de Jehová, señaló: “Decidimos exponer la revista en las vitrinas de nuestra penitenciaría. Một viên chức trại giam, Piotr Choduń, một người hợp tác chặt chẽ với Nhân Chứng Giê-hô-va nói rằng: “Chúng tôi quyết định trưng bày bài viết này trong các tủ kính ở nhà giam. |
Entré en una habitación del extremo del pasillo y miré las etiquetas de las botellas de una vitrina. Tôi bước vào một căn phòng ở mãi cuối hành lang, đứng xem những tờ nhãn dán trên chai lọ đặt trong tủ kính. |
Lo encontré sentado cerca de la vitrina y tomando un café con Sophie. Tôi thấy nó ngồi gần cửa kính, đang uống cà phê cùng Sophie. |
Papá, me rompió una vitrina de trofeos y fue suspendido. Bố, con vừa làm vỡ tủ đựng cúp và bị đình chỉ học rồi. |
Hasta robé una espada de las vitrinas. Còn trộm cả thanh gươm từ một triển lãm nữa. |
Es el más grande y duradero de los más importantes eventos de lucha libre profesional en el mundo, por lo que es descrito como "The Showcase of the Immortals" ("La vitrina de los Inmortales") y "The Biggest Stage of Them All" ("El más grande escenario de todos"). Đây là sự kiện lớn nhất và lâu đời nhất trong số các sự kiện đô vật lớn được tổ chức trên thế giới và được coi là "Bố già của tất cả", hay "Tượng đài bất tử của tất cả". |
Los demás están en una vitrina segura en el último piso de la torre. Chỗ còn lại được để trong một lồng kính ngắm cảnh trên đỉnh toà nhà. |
¿Mirar a los niños desde una vitrina sin que nadie te quiera? Nhìn những đứa trẻ sau tấm kính và không bao giờ được yêu trở lại? |
Y TAP Plastics me hizo -- aunque no lo fotografié -- una vitrina de museo. Và TAP Plastics đã dành tặng cho tôi - mặc dù tôi không chụp, một tủ kính như bảo tàng |
Al cumplir trece años, el 12 de junio de 1942, Ana recibió un pequeño cuaderno el cual había señalado a su padre en una vitrina unos días antes. Vào sinh nhật lần thứ mười ba, ngày 12 tháng 6 năm 1942, Anne được bố tặng một tập vở mà Anne chỉ cho bố thấy khi hai cha con đang ở trong một hiệu sách vài ngày trước đó. |
El tranvía avanza, las siluetas de los soldados se reflejan en las vitrinas iluminadas por las luces del tren. Tàu tiến lại, hình bóng những tên lính phản chiếu trong các cửa kính được đèn các toa chiếu sáng. |
Siguiendo la mejor tradición de Worldchanging, también podría servir de vitrina para buenas ideas y proyectos y esfuerzos exitosos y que marcan diferencias y merecen mucha más visibilidad. Theo truyền thống của Worldchanging, chúng tôi cũng thực hiện triển lãm trưng bày những ý tưởng hay, những dự án thành công và nỗ lực tạo ra sự khác biệt xứng đáng hơn vẻ ngoài vốn có của nó. |
Y lo exhibieron en su vitrina por 15 años, hasta que fue robado en enero del 2007. Và họ đã giữ nó trong tủ khoảng 15 năm, cho đến khi nó bị đánh cắp tháng Giêng 2007. |
Está en una vitrina, rodeado de gente que están sacando fotos de ella... Phiến đá được đặt trong một hộp kính, và được nhiều người vây quanh để chụp hình. |
Porque, el otro día, querían la cabeza de la margarita para su vitrina de trofeos. Vì ngày hôm trước, họ muốn đầu Daisy trong ngăn cúp của họ. |
¿Me expondrían en una vitrina de cristal en el Museo Británico para que me contemplara la muchedumbre? Liệu tôi có bị trưng bày trong tủ kính của Viện Bảo tàng Anh và bị công chúng nhìn ngó đăm đăm mỗi ngày không? |
No permite que el personal abra la vitrina en su ausencia. Ông ta thậm chí không cho phép nhân viên mở cửa nếu không có ông ấy. |
Una cómoda con maquillaje, figuritas de vitrina Bàn trang điểm, đồ trang điểm mấy đồ lặt vặt |
Pero opina que la vitrina está hermosa Nhưng bà ấy nghĩ cách trang trí cửa sổ rất đáng yêu |
No me ha visitado desde que me dejó en mi vitrina de colección. Cô chưa hề tới thăm tôi kể từ khi đưa tôi vào cái thùng sưu tầm này. |
“Santidad al Señor” también se exhibió en vitrinas de las tiendas ZCMl, la Institución Cooperativa Mercantil de Zion. Hàng chữ “Thánh cho Chúa” cũng được thấy ở các cửa kính trưng bày của Zion’s Cooperative Mercantile Institution, cửa hàng bách hóa ZCMI. |
Se demoraría... media hora para violar cada vitrina. Phải mất nửa tiếng để phá chỉ một hộp thôi. |
Allí coloqué ese huevo raro en una de las vitrinas del museo. Tôi đặt trứng vào một ngăn tủ kính của bảo tàng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vitrina trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới vitrina
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.