visibilité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ visibilité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ visibilité trong Tiếng pháp.
Từ visibilité trong Tiếng pháp có các nghĩa là tầm nhìn xa, khả năng nhìn rõ, thị độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ visibilité
tầm nhìn xanoun |
khả năng nhìn rõnoun |
thị độnoun |
Xem thêm ví dụ
Par exemple, si la balise d'annonce de l'éditeur est placée au sein d'un cadre iFrame interdomaine, sa visibilité risque de ne pas être mesurable. Ví dụ: nếu thẻ quảng cáo của nhà xuất bản được đặt trong Iframe tên miền chéo, không thể đo lường khả năng xem của thẻ. |
Pour accroître vos revenus AdSense, vous devez miser sur la qualité et la visibilité de vos pages. Từ đó, việc có các trang chất lượng cao, khả năng hiển thị rộng có thể đồng nghĩa với doanh thu AdSense cao hơn cho bạn. |
Par exemple, si un éditeur s'engage à diffuser 100 millions d'impressions visibles, 150 millions d'impressions (visibles et non visibles) pourraient en réalité être nécessaires pour atteindre cet objectif si le taux de visibilité de l'éditeur n'est que de 67 %. Ví dụ: nếu nhà xuất bản ký hợp đồng cung cấp 100.000.000 lần hiển thị có thể xem, thì trong thực tế, có thể phải mất 150.000.000 lần hiển thị (bao gồm cả lần hiển thị có thể xem và không thể xem) để đạt được mục tiêu này vì nhà xuất bản chỉ có tỷ lệ xem 67%. |
Vous pouvez également remplacer la statistique affichée dans le graphique par l'une des suivantes : "Impressions", "Revenus", "CPM" ou "Visibilité". Bạn cũng có thể thay đổi chỉ số hiển thị trong biểu đồ thành một trong các chỉ số sau: Lần hiển thị, Doanh thu, CPM hoặc Khả năng xem. |
Ces données peuvent leur permettre de connaître la visibilité de leur site et de l'améliorer. Nhà xuất bản có thể sử dụng dữ liệu này để hiểu và nâng cao khả năng xem trang web của họ. |
Vous serez ainsi guidé pour vendre vos livres via Google Play ou pour augmenter leur visibilité sur Google Recherche de livres. Trung tâm đối tác hướng dẫn bạn cách bán các đầu sách thông qua Google Play, hoặc cách làm cho người dùng có thể tìm được đầu sách của bạn thông qua Tìm kiếm Sách của Google. |
Les outils pour les développeurs Chrome permettent d'afficher tous les pingbacks de visibilité. Bạn có thể xem tất cả các pingback khả năng xem trong Công cụ dành cho nhà phát triển Chrome. |
Si votre campagne, mot clé, groupe de produits ou groupe d'annonces n'a pas enregistré beaucoup d'impressions, essayez d'augmenter vos enchères pour accroître la visibilité de vos annonces. Nếu chiến dịch, từ khóa, nhóm quảng cáo hoặc nhóm sản phẩm của bạn không nhận được nhiều hiển thị, thì việc tăng giá thầu có thể giúp quảng cáo của bạn hiển thị nhiều hơn. |
Dans Google Search Console, vous trouverez quelques-unes des meilleures stratégies pour attirer davantage d'internautes sur votre site et augmenter la visibilité de vos pages. Trong Search Console của Google, bạn có thể tìm thấy một số chiến lược tốt nhất có thể sử dụng để đưa người dùng đến trang web và cải thiện mức hiển thị của các trang của bạn. |
Sur les plates-formes où le SDK IMA n'est pas disponible et où l'API d'insertion dynamique d'annonce est utilisée, les éditeurs peuvent insérer des scripts OMID (Open Measurement Interface Definition) pour le suivi de visibilité, qui n'est pas encore accrédité par le MRC. Trên các nền tảng không có IMA SDK và API DAI được sử dụng, nhà xuất bản có thể triển khai Định nghĩa giao diện đo lường mở (OMID) để theo dõi khả năng xem, vốn chưa được MRC công nhận. |
PT-18A : Six PT-18 adapté pour le vol sans visibilité. PT-18A 6 chiếc PT-18 trang bị thiết bị điều khiển bay khi không không nhìn thấy phía trước. |
On veut une bonne visibilité. Chúng ta cần tầm nhìn tốt. |
La vallée offrirait une meilleure visibilité. Dưới thung lũng sẽ dễ quan sát hơn chứ? |
En tenant compte de tout cela, nous avons analysé les données Active View de l'ensemble du réseau AdSense et comparé le design d'un large éventail de sites qui présentaient des niveaux de visibilité faibles et élevés. Vì lý do này, chúng tôi đã xem xét dữ liệu Chế độ xem đang kích hoạt trên mạng AdSense và so sánh hàng loạt thiết kế trang web có khả năng xem cao và thấp. |
Vous pouvez choisir trois statistiques à la fois, parmi toutes les statistiques de monétisation standards (comme les revenus estimés, les impressions, les clics, la visibilité Active View, etc.). Bạn có thể chọn ba chỉ số cùng một lúc, bao gồm tất cả các chỉ số kiếm tiền chuẩn như thu nhập ước tính, số lần hiển thị, số lần nhấp, Chế độ xem đang kích hoạt có thể xem, v.v. |
Brume et pluie réduisaient la visibilité, dissimulant les éventuels dangers. Hơn nữa, sương mù và mưa cũng cản tầm nhìn và khiến các thủy thủ không thấy được những mối nguy hiểm ngầm. |
Bien que le poids et la valeur de chaque facteur soient confidentiels en raison de leur appartenance à l'algorithme de recherche de Google, vous pouvez réaliser les opérations ci-dessous afin d'améliorer la visibilité de votre application : Mặc dù chi tiết của các trọng số và giá trị này là một phần độc quyền của thuật toán tìm kiếm của Google, bạn có thể làm việc để cải thiện mức độ hiển thị của ứng dụng của bạn bằng cách: |
Il s'agit d'un état de mot clé qui indique la probabilité que vos annonces enregistrent des clics lorsque leur diffusion est déclenchée par ce mot clé, quelle que soit leur position, les extensions et les autres formats susceptibles d'influencer leur proéminence et leur visibilité. Trạng thái từ khóa đo lường khả năng quảng cáo của bạn sẽ được nhấp khi được hiển thị cho từ khóa đó, bất kể vị trí của quảng cáo, tiện ích và các định dạng quảng cáo khác có thể ảnh hưởng đến sự nổi bật và khả năng hiển thị của quảng cáo. |
Le classement fait référence à la visibilité d'un contenu dans les résultats de recherche. Xếp hạng đề cập đến việc nội dung đưa vào xuất hiện nổi bật như thế nào trong các kết quả tìm kiếm. |
Les données de visibilité peuvent aider les éditeurs à augmenter la valeur de leur inventaire de diffusions sur le long terme. Dữ liệu khả năng xem có thể giúp nhà xuất bản tăng giá trị lâu dài của khoảng không quảng cáo hiển thị. |
Si votre campagne ne cible que le Réseau de Recherche et que votre principal objectif consiste à renforcer la visibilité de votre marque, vous pouvez utiliser le taux d'impressions cible. Nếu chiến dịch của bạn chỉ nhắm mục tiêu Mạng tìm kiếm và mục tiêu chính của bạn là tăng mức độ hiển thị thương hiệu thì bạn nên cân nhắc sử dụng Tỷ lệ hiển thị mục tiêu. |
Vous trouverez ci-dessous des conseils vous permettant d'optimiser les statistiques Active View, et de résoudre les problèmes liés à une éligibilité, une mesurabilité ou une visibilité insatisfaisantes dans les rapports Active View. Dưới đây là các lời khuyên để tối ưu hóa chỉ số Chế độ xem đang kích hoạt và khắc phục sự cố về tính đủ điều kiện, khả năng đo lường hoặc khả năng xem thấp trong Chế độ xem đang kích hoạt. |
Ce qui a fini par arriver dans les dernières décennies est que la visibilité dont bénéficiaient les chefs d'états ou les grandes célébrités vous est maintenant appliquée tous les jours par tous ces gens qui tweetent, bloguent, vous suivent, regardent votre cote de crédit et ce qui se passe dans votre vie. Những gì đã ngừng xảy ra trong vài thập kỷ qua là thứ thông tin mà bạn nhận, như thể một người đứng đầu nhà nước hoặc như là một người tiếng tăm lừng lẫy bây giờ được áp dụng với bạn mỗi ngày, bởi tất cả những người đang Tweet, viết blog (nhật ký cá nhân điện tử), theo dõi bạn, xem điểm tích luỹ của bạn và những gì bạn đang làm cho chính mình. |
Dans Google Ad Manager, les rapports Active View permettent d'effectuer le suivi de la visibilité des annonce diffusées via des tags Google Publisher Tag (GPT). Báo cáo Chế độ xem đang kích hoạt trong Google Ad Manager theo dõi khả năng xem của quảng cáo phân phát qua Thẻ nhà xuất bản của Google (GPT). |
Dans sa définition de la visibilité, le Media Rating Council (MRC) indique que 50 % ou plus de l'annonce doit s'afficher à l'écran, pendant une seconde minimum pour les annonces display et pendant deux secondes de lecture pour les annonces vidéo. Khả năng xem được xác định bởi Hội đồng xếp hạng truyền thông (MRC) là 50% quảng cáo trở lên được hiển thị trên màn hình trong ít nhất 1 giây liên tiếp cho quảng cáo hiển thị hình ảnh và 50% quảng cáo trở lên được hiển thị trên màn hình trong ít nhất 2 giây liên tiếp phát video cho quảng cáo video. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ visibilité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới visibilité
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.