viseur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ viseur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ viseur trong Tiếng pháp.

Từ viseur trong Tiếng pháp có các nghĩa là bộ ngắm, người nhắm bắn, ống ngắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ viseur

bộ ngắm

noun

người nhắm bắn

noun (từ hiếm, nghĩa ít dùng) người nhắm bắn)

ống ngắm

noun

Ajuste le viseur, puis quand tu verras la cible, appuie sur la gâchette.
Cứ nhìn thẳng trong ống ngắm, và khi mục tiêu xuất hiện trên đầu, chỉ cần siết cò.

Xem thêm ví dụ

En 1944, il organisa un programme de stage pour inciter les pilotes de bombardier B-29 à utiliser les nouveaux viseurs radar.
Năm 1944, ông đã tổ chức một chương trình nddaof tạo cho các phi công lái máy bay ném bom B-29 để sử dụng loại radar mới phát hiện bom.
Ajuste le viseur, puis quand tu verras la cible, appuie sur la gâchette.
Cứ nhìn thẳng trong ống ngắm, và khi mục tiêu xuất hiện trên đầu, chỉ cần siết cò.
Le viseur.
Và cái ống ngắm.
C’est que, le 6 Aout 1945, un bombardier B-29 nommé Enola Gay vola sur la Japon et en utilisant un viseur Norden, lâcha un énorme dispositif thermonucléaire sur la ville de Hiroshima.
Đó là, vào ngày 6 tháng 8 năm 1945, một chiếc may bay ném bom B-29 tên Enola Gay bay qua Nhật và sử dụng thiết bị ngắm bom Norden, thả một trái bom nguyên tử rất lớn lên thành phố Hiroshima.
Mon Viseur l'a repérée.
Tôi có thể nhìn thấy vệt phân cách với cái kính che mắt của tôi.
Parce que nous vivons dans une époque où il y a plein de viseurs Norden.
Bởi vì chúng ta đang sống trong một thời đại có rất rất nhiều những thiết bị ngắm bom Norden.
Qu'avez-vous dans le viseur?
Có tập trung vào việc không đó, anh bạn?
Deux viseurs PSO soviétiques.
với kính PSO của Nga.
Et à propos, toutes ces précautions pour garder le viseur Norden hors de la portée des Nazis ?
Hơn thế nữa, tất cả các biện pháp phòng ngừa để tránh thiết bị ngắm bom Norden lọt vào tay của quân Quốc xã thì sao?
C’est le petit fils du viseur Norden Mark 15.
Đó chính là cháu của thiết bị ngắm bom Norden 15.
Votre viseur est coupé!
Luke, tắt màn hình mục tiêu đi!
Le viseur Norden c'est le Saint Graal.
Thiết bị ngắm bom Norden là chiếc cốc thánh.
La prochaine fois qu'il est dans votre viseur, essayez de l'avoir...
Lần sau anh thấy hắn nhớ đừng có bắn trượt đấy.
Tu vois son visage dans le viseur
Cô thấy gương mặt hắn trong tầm ngắm
Cela signifie que vous mettez votre viseur vers l'adversaire et d'attendre
Nó có nghĩa là bạn đặt crosshair của bạn về phía đối thủ và chờ đợi
Et pour vous donner la mesure de combien le viseur Norden était imprécis, il y a eu un cas célèbre en 1944 où les Alliés ont bombardé une usine chimique à Leuna, en Allemagne.
Và để dẫn chứng cho các bạn là thiết bị ngắm bom Norden thiếu chính xác như thế nào, có một sự kiện nổi tiếng vào năm 1944 khi quân Đồng minh ném bom một nhà máy hóa chất ở Leuna, Đức.
Donc pendant ces années qui ont amené à la Seconde Guerre Mondiale, l’armée des États Unit achète 90 000 de ces viseurs Norden à 14 000 dollars chacun -- encore une fois, en dollars de 1940, c’est beaucoup d’argent.
Vì vậy trong những năm gần trước Thế chiến thứ hai, quân đội Hoa Kỳ mua 90000 thiết bị ném bom Norden với giá 14000 đô la một cái -- một lần nữa, đô la trong năm 1940, đó là số tiền rất lớn.
Pendant ce temps là, à New York, personne ne dit à Carl Norden que son viseur avait été utilisé sur Hiroshima.
Trong khi đó, ở New York, không ai nói cho Carl Norden biết rằng thiết bị ngắm bom của anh được sử dụng ở Hiroshima.
Là, nous explorions d'énormes tas de surplus électroniques, et pour quelques dollars, nous ramenions des trésors à la maison comme des viseurs à correction gyroscopique Norden et des morceaux des premiers ordinateurs à tubes IBM.
Ở đó, chúng tôi khám phá hàng đống các đồ điện tử lỗi thời, và trả vài đô la mang những đồ quý giá về nhà như máy ngắm ném bom Norden, phụ tùng máy tính đèn điện tử đời đầu của IBM.
Mon Viseur se met en fréquence théta.
Kính nhìn của tôi ghi nhận một vật gì đó trong giải tần theta.
Apprenez-moi à me servir du viseur.
Anh dạy tôi cách bắn qua ống ngắm thôi.
Les États-Unis, à ce moment-là, faisaient pression sur tous ses alliés Arabes, dont la Tunisie, pour éradiquer l'extrémisme dans leurs sociétés, et cet imam s'est soudain retrouvé dans le viseur des services secrets tunisiens.
Nước Mĩ, trong chuyện này, đã gây áp lực lên tất cả các nước đồng minh Ả Rập, bao gồm Tunisia, dập tắt chủ nghĩa cực đoan trong các nước này, và ngay lập tức người thầy tế thấy rằng mình trong tầm ngắm của những nhân viên tình báo Tunisia.
Vous l'avez mise dans le viseur de Ra's al Ghul.
Ông đặt cô ấy vào tầm ngắm của Ra's Al Ghul.
Le but, c'est de les concasser, de les anéantir par tous les moyens, pour gravir les échelons et affronter ceux que tu as dans le viseur.
Động cơ là hạ gục bọn họ, tiêu diệt họ bằng mọi cách có thể, để người ta nâng bậc cho bạn cho tới khi được gặp những người bạn để ý.
Tous les capteurs de l'avion peuvent être asservis à l'écran et viseur du casque (DASH), offrant aux deux membres d'équipage un mécanisme de ciblage efficace que le F-15E ne possède pas.
Tất cả các cảm biến của máy bay có thể liên kết với hệ thống DASH, cho phép cả hai thành viên đội bay có được một cơ chế bắt mục tiêu hiệu quả mà ngay cả F-15E cũng không có.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ viseur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.