vestido de baño trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vestido de baño trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vestido de baño trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ vestido de baño trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là quần áo bơi, trang phục bơi, đồ bơi, đồ tắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vestido de baño
quần áo bơinoun |
trang phục bơinoun |
đồ bơinoun |
đồ tắmnoun |
Xem thêm ví dụ
Si cualquiera de ustedes se siente incómodo con una película, un programa de televisión, un videojuego, una fiesta, un vestido, un traje de baño o una actividad de internet, tengan el valor de apoyarse mutuamente y decir “no”. Nếu người cha hay mẹ cảm thấy khó chịu về một cuốn phim, một màn trình diễn trên truyền hình, một trò chơi video, một buổi tiệc liên hoan, một cái áo đầm hoặc một sinh hoạt trên Internet, thì hãy có can đảm để hỗ trợ nhau mà nói không được. |
Si cualquiera de ustedes se siente incómodo con una película, un programa de televisión, un video-juego, una fiesta, un vestido, un traje de baño o una actividad de internet, tengan el valor de apoyarse mutuamente y decir “no”. Nếu người cha hay mẹ cảm thấy khó chịu về một cuốn phim, một màn trình diễn trên truyền hình, một trò chơi video, một buổi tiệc liên hoan, một cái áo đầm hoặc một sinh hoạt trên Internet, thì hãy có can đảm để hỗ trợ nhau mà nói không được. |
En el consiguiente alboroto, Antonio escapó de la ciudad vestido como un esclavo, temiendo que el asesinato de César fuera el inicio de un baño de sangre contra todos sus partidarios. Trong cuộc khủng hoảng sảy ra xung quanh sau vụ ám sát Ceasar, Antonius bỏ trốn khỏi Roma và ăn mặc như một nô lệ, vì sợ rằng vụ ám sát nhà độc tài sẽ là sự khởi đầu của một cuộc tắm máu đối với những người ủng hộ ông ta. |
Imágenes de un anuncio en las que esté a la vista alguna parte del cuerpo que se encuentre entre el esternón y la mitad del muslo o en las que se muestre un cuerpo vestido con ropa interior, traje de baño, lencería o cualquier otra prenda transparente, o con algo que no sea una prenda de ropa, como una toalla o una sábana. Hình ảnh quảng cáo trong đó bất kỳ bộ phận nào của cơ thể người từ xương ức đến giữa đùi không được mặc quần áo; hoặc cơ thể mặc đồ lót, đồ bơi, nội y hoặc các trang phục xuyên thấu hay đồ không phải quần áo như khăn hoặc ga trải giường. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vestido de baño trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới vestido de baño
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.