verticale trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verticale trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verticale trong Tiếng pháp.

Từ verticale trong Tiếng pháp có các nghĩa là phương thẳng đứng, vị trí thẳng đứng, xem vertical, đường thẳng đứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verticale

phương thẳng đứng

adjective

vị trí thẳng đứng

adjective

xem vertical

adjective

đường thẳng đứng

adjective

Trace une ligne verticale au milieu d’une page de ton journal d’étude des Écritures pour la diviser en deux.
Chia một trang trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em bằng cách vẽ một đường thẳng đứng ở giữa trang.

Xem thêm ví dụ

Vous pouvez également utiliser la barre verticale entre parenthèses.
Bạn cũng có thể sử dụng dấu sổ thẳng bên trong dấu ngoặc đơn.
L'axe vertical correspond ici à des milliers de dollars aux prix d'aujourd'hui.
Trục tung bây giờ đại diện cho đơn vị ngàn đô la theo thời giá hiện tại.
On as installé les trémis, On va pouvoir cultiver à la verticale.
Lắp giàn mắt cáo là năng suất tăng vọt.
Des pieds fins et en pointe m'ont permis d'escalader des fissures rocheuses abruptes là où le pied humain ne peut se caler, et des pieds hérissés de pointes m'ont permis d'escalader des parois verticales de glace sans jamais ressentir de fatigue musculaire dans les jambes.
Bàn chân nhỏ, mảnh cho phép tôi leo theo những khe nứt của đá dốc, mà chân người không thể lèn vào được, và bàn chân có mấu nhọn cho phép tôi leo lên những vách băng dựng đứng, mà không hề thấy mỏi ở cơ chân.
Les serpents se déplacent en ondulant verticalement.
Rắn bò bằng cách uốn mình theo chiều thẳng đứng.
En voici une version un peu ancienne, c'est pourquoi on l'a appelée le modèle X, c'est un aéronef à quatre places qui peut décoller verticalement, comme un hélicoptère -- vous n'avez donc pas besoin d'un terrain d'aviation.
Có một phiên bản ra đời sớm hơn, đó là lí do nó được đưa vào thiết kế mẫu, nhưng đó là máy bay chở được 4 hành khách có thể cất cánh thẳng đứng, như một chiếc trực thăng -- vì vậy không cần sân bay nào hết.
miroir horizontal et vertical
đã phản chiếu theo chiều ngang và dọc
[Ce mot] doit être distingué de la croix formée d’un poteau vertical et d’une traverse horizontale.
[Nó] khác với hình thức thập tự giá theo giáo hội là gồm hai cây tréo nhau.
Et ici, vous pouvez le voir, elle tourne autour de l'axe vertical seulement, en créant des cercles.
Và đây quý vị có thể thấy nó chỉ xoay quanh trục, tạo ra các vòng tròn.
Mon deuxième point est, et je sais que je n'ai pas à expliquer une telle chose au public ici présent, mais le pouvoir ne se déplace pas seulement verticalement, il se déplace aussi horizontalement.
điều thứ hai tôi muốn nói là và tôi biết mình không phải nói cho những khán giả thế này về một thứ như thế nhưng sức mạnh không chỉ di chuyển theo chiều dọc mà nó cũng di chuyển theo chiều ngang
Alignement vertical &
Đặt Dóng Dọc
Toutefois, l’étude récente de Kim Ryholt à propos du canon de Turin s’oppose à cette identification: une déchirure verticale juste avant « maâtrê » aurait pu masquer le hiéroglyphe pour « neb ».
Tuy nhiên, nghiên cứu mới gầy đây của Kim Ryholt đối với cuộn giấy cói Turin đã loại bỏ khả năng này vì một nét thẳng đứng nằm trong khoảng trống ngay phía trước "maatre" loại trừ khả năng là chữ tượng hình "neb".
L'axe vertical représente le pourcentage de croissance annuelle, 0% par an, 1% par an, 2% par an.
Trục tung đại diện cho tỷ lệ phần trăm của phát triển kinh tế một năm, 0 phần trăm một năm, 1 phần trăm một năm,, 2 phần trăm một năm.
Imaginez, horizontalement, on voit la carte reconstruite d'une année donnée, et verticalement, on voit le document qui a permis la reconstruction, des peintures, par exemple.
Hãy tưởng tượng, theo chiều ngang bạn nhìn thấy bản đồ được tái dựng trong một năm bất kỳ được chọn, và theo chiều dọc ,bạn sẽ thấy các số liệu phục vụ cho việc tái dựng đó, chẳng hạn như các bức vẽ.
Selon un helléniste, le mot grec (stauros) traduit par “croix” dans la Bible de Jérusalem ‘désigne fondamentalement un poteau ou un pieu vertical.
Theo một nguồn thẩm quyền, chữ Hy Lạp (stau·rosʹ) dịch là “thập tự giá” trong bản Kinh-thánh King James Version “có nghĩa chính là cây cọc hay trụ đứng thẳng...
Cette option sépare verticalement la zone de prévisualisation afin d' afficher simultanément l' image originale et l' image résultat. L' original est à gauche de la ligne pointillée rouge, le résultat est à droite
Nếu bạn bật tùy chọn này, bạn sẽ chia ra ô xem thử theo chiều ngang, hiển thị ảnh gốc và ảnh đích cùng lúc. Ảnh gốc bên trên đường gạch gạch màu đỏ, còn ảnh đích nằm bên dưới nó
Et qu'ainsi lors d'une découverte soudaine accidentelle par un membre du groupe, comme l'usage du feu, ou d'un type particulier d'outil, au lieu de disparaître cette découverte s'est répandue rapidement horizontalement dans la population, ou s'est transmise verticalement entre les générations.
Thế nên khi một người trong nhóm tình cờ khám phá ra, ví dụ như là cách dùng lửa, hay cách sử dụng một loại công cụ nào đó, khám phá ấy thay vì chìm vào quên lãng thì lại được lan rộng nhanh chóng khắp cả quần thể, hoặc được truyền qua các thế hệ.
Tout ça pour dire que l'évolution ne favorise pas les perceptions verticales ou précises.
Vậy, kết luận là, tiến hóa không ưu tiên nhận thức trực tiếp hoặc nhận thức chính xác.
Sans aucun pointez sur ce graphique puis- je dessiner une ligne verticale et il il croise deux fois.
Ngay không điểm trên cái biểu đồ Tôi có thể vẽ một đường thẳng đứng và nó cắt ngang nhau hai lần.
L’AGAME saute facilement d’une surface horizontale à une surface verticale.
Con kỳ nhông (Agama agama) có thể nhảy từ mặt phẳng ngang đến chỗ thẳng đứng một cách dễ dàng.
En mars 1941, le comité de standardisation Armée/Marine décida de standardiser l'utilisation de carburateurs verticaux dans toutes les secteurs militaires américains.
Vào tháng 3 năm 1941, Ủy ban Tiêu chuẩn hóa Lục quân/Hải quân quyết định tiêu chuẩn hóa việc sử dụng bộ chế hòa khí kiểu hút gió lên trên trong tất cả các binh chủng quân đội Hoa Kỳ.
Aux temps bibliques, le métier était soit un cadre horizontal, posé au sol, soit un grand cadre vertical.
Khung cửi vào thời Kinh Thánh là một khung dọc đặt sát mặt đất hoặc một khung ngangcao.
Montrez la ligne verticale qui sépare la liste des termes opposés, au tableau.
Chỉ vào đường gạch thẳng chia bản liệt kê những điều tương phản ở trên bảng.
Spécifiquement, si vous regardez l'axe vertical, c'est le stress.
Đặc biệt là khi nhìn vào cột dọc, đó là cột lực.
La quasi- verticale de plumes d'autruche dans son petit chapeau, qui avait irrité M. Samsa durant son service complet, influencés à la légère dans toutes les directions.
Đà điểu lông nhỏ gần như thẳng đứng trong mũ, đã kích thích ông Samsa trong toàn bộ dịch vụ của mình, bị ảnh hưởng nhẹ nhàng theo mọi hướng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verticale trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.