hampe trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hampe trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hampe trong Tiếng pháp.

Từ hampe trong Tiếng pháp có các nghĩa là cán, nét sổ, nét đứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hampe

cán

noun (cán (cờ, bút lông.)

nét sổ

noun (nét sổ, nét đứng (chữ viết)

nét đứng

noun (nét sổ, nét đứng (chữ viết)

Xem thêm ví dụ

Des prophètes de l’Église disent également que, « lorsque viendra le jour où le royaume de Dieu régnera, le drapeau des États-Unis flottera fièrement et sans souillure sur la hampe de la liberté et de l’égalité des droits* ».
Các nhà lãnh đạo của Giáo hội nói khi “Nước của Đức Chúa Trời cai trị, lá cờ Hoa Kỳ sẽ kiêu hãnh tung bay phấp phới trên cột cờ của tự do và quyền bình đẳng”.
D'abord adoptée en 1914 et réadoptée en 1965, la flamme de guerre contient une version simplifiée du pavillon naval au sommet de la hampe, avec le reste de la flamme en blanc.
Được thông qua lần đầu tiên vào năm 1914 và được tái tuyên bố vào năm 1965, cờ hiệu này chứa một phiên bản đơn giản của biểu tượng cờ hải quân đặt cuối tàu, với phần lớn cờ có màu trắng.
Si on place la hampe au bon endroit, à la bonne heure, le soleil brille à travers, et un rayon indique un point sur le sol, révélant l'emplacement du Puits des Âmes.
vào một thời gian nhất định trong ngày, ánh mặt trời sẽ chiếu xuyên qua đây và làm một chùm tia xuống sàn nhà cho phép ông định vị chính xác vị trí Giếng của những linh hồn

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hampe trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.