veloz trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ veloz trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ veloz trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ veloz trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhanh, mau, chóng, lẹ, nhanh chóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ veloz
nhanh(fast) |
mau(fast) |
chóng(rapid) |
lẹ(rapid) |
nhanh chóng(rapid) |
Xem thêm ví dụ
Parece veloz. Có vẻ nhanh đấy. |
Como veloz meteoro, cual nube fugaz, Giống như một ngôi sao băng nhanh, một đám mây bay nhanh, |
Pero el amor, descubrió, era una emoción poderosa, y la pasión era aún más veloz. Nhưng cô đã khám phá ra, tình yêu là một cảm xúc đầy quyền lực, và đam mê theo rất gần. |
Fue una estudiante veloz. Con bé học nhanh lắm. |
El jinete de este veloz medio de transporte significó un rey recién instalado, pues recibió una corona real. Người cỡi ngựa này tượng trưng cho một vị vua mới được lên ngôi, vì người mới được ban cho một mão triều-thiên hay một vương-miện. |
Además de los cruceros y los destructores, algunos de estos viajes incluyeron al veloz portahidroaviones Nisshin para desembarcar equipo pesado en la isla, incluyendo vehículos y artillería pesada, que otros buques de guerra no podían transportar debido a limitaciones de espacio. Tham gia việc vận chuyển ngoài các tuần dương hạm và khu trục hạm còn có tàu phóng thủy phi cơ Nisshin, chuyên chở những khí tài hạng nặng, xe cơ giới và pháo hạng nặng mà các tàu khác không vận chuyển được vì không đủ chỗ chứa. |
* Flash el veloz de nariz roja * Flashy Speedster mũi đỏ. |
Soy un veloz en mis sueños. Con là một speedster trong mơ. |
Por ese motivo nunca serán tan fuertes o veloces como tú. Vì lẽ đó, chúng không thể mạnh và nhanh như anh. |
Esos son todos los atributos que son cada vez más importantes en una veloz, horizontal, economía global en red. Tất cả những đức tính này thậm chí còn quan trọng hơn trong nền kinh tế mạng lưới toàn cầu đang phát triển nhanh chóng. |
Cuando el aeroplano ya estaba en pleno vuelo, era evidente que el Piper Cub no se había concebido para ser veloz. Một khi cất cánh, thì rõ ràng là chiếc Piper Cub không được chế tạo để bay nhanh. |
Él no es un veloz. Ông ta không phải là một speedster. |
Este copépodo veloz carga sus huevos divinamente empaquetados durante días. Con rệp này mang những quả trứng xinh đẹp của mình trong vài ngày. |
Jack debe hacer lo que se le dice si desea sus autos veloces y su linda ropa. Jack phải làm những gì anh ta được bảo nếu anh ta muốn có xe hơi đua và quần áo đẹp |
Recuerda que lo más importante no es cuán veloz o atlético eres, sino más bien la constancia que tienes. Hãy nhớ rằng điều quan trọng nhất không phải là các em nhanh nhẹn hay khỏe mạnh như thế nào—mà là các em kiên định như thế nào. |
Comencé a pensar bien, quizá sea interesante, al escuchar sus sonidos, saber cómo es que estos animales generan movimientos tan veloces. Và rất thú vị là, trong khi nghe những âm thanh đó, tôi hiểu ra cách mà sinh vật này phát ra những cú đánh siêu tốc. |
Eres veloz, pero no eres muy listo. Mày nhanh lắm, nhưng hơi bị đầu bò. |
Es fuerte, veloz, tiene gran equilibrio y un buen control del cuerpo. Con bé khỏe khoắn và rất nhanh, có sự thăng bằng tuyệt vời và kiểm soát cơ thể tốt. |
Se trata de la historia de un crecimiento asombrosamente veloz. Đó là lời tường thuật về một sự phát triển nhanh và đáng kinh ngạc. |
Debemos montar ligeros y veloces Hành trang phải thật nhẹ. |
A fin de que el traslado a los molinos sea veloz, se dispone de unos 4.100 kilómetros de angostas vías para los carros transportadores que dan servicio a las plantaciones de Queensland. Để giúp chuyên chở mía nhanh chóng đến nhà máy, có khoảng 4.100 kilômét đường ray hẹp cho xe điện phục vụ những vùng trồng mía ở Queensland. |
Necesitamos algo más veloz. Ta cần 1 chiếc nhanh hơn nữa. |
Un bombardero ligero es un tipo de bombardero relativamente pequeño y veloz, que fue principalmente empleado antes de la década de 1950. Máy bay ném bom hạng nhẹ là một lớp máy bay ném bom quân sự tương đối nhỏ và nhanh, được sử dụng chủ yếu trước thập niên 1950. |
Y podemos explicar las razones para ello, pero básicamente, la célula pequeña tomaba en el orden de uno a dos meses para obtener resultados, mientras que, la célula más grande, de crecimiento más veloz tarda sólo dos días. Chúng tôi có thể giải thích một cách cặn kẽ lý do, nhưng một cách căn bản, tế bào nhỏ mất khoảng 1 đến 2 tháng để có được kết quả, trong khi đối vói tế bào lớn, phát triển nhanh hơn chỉ mất 2 ngày. |
Son pequeñas y veloces partículas de energía electromagnética. Chúng là những phân tử mang năng lượng điện từ bé nhỏ di chuyển rất nhanh. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ veloz trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới veloz
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.