variable trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ variable trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ variable trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ variable trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là biên sô, biến số, 變數. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ variable
biên sônoun |
biến sốadjective (cantidad susceptible de tomar distintos valores numéricos dentro de un conjunto de números especificado) Uno por uno, cada variable de resolverse y se contó. Trong mỗi khắc của từng biến số Phải được đếm và giải mã. |
變數noun |
Xem thêm ví dụ
Hay muchísimas variables, la temperatura de funcionamiento, los materiales, las diferentes dimensiones, la forma. Có quá nhiều biến số khác nhau, nhiệt động, vật liệu, tất cả các kích thước, hình dáng. |
¿Cuáles son las nuevas variables aquí? Ai là biến số mới ở chỗ này? |
Hay variables de corto periodo que tienen un ritmo de pulsación regular entre 0,025 y 0,25 días. Chúng là các sao biến quang chu kỳ ngắn với khoảng thời gian co giãn đều từ 0,025 đến 0,25 ngày. |
Una vez que ha transmitido esa información, la puede utilizar para rellenar variables y habilitar activadores en las configuraciones de etiquetas. Sau đó, bạn có thể sử dụng thông tin đó để điền các biến và kích hoạt trình kích hoạt trong cấu hình thẻ của mình. |
Hay más etapas involucradas aquí que el tiempo que tengo para contarles, pero básicamente avanzamos a través del espacio, lo poblamos con variables medio ambientales como sulfuro, halogenuro, cosas como esas. Có nhiều giai đoạn liên quan ở đây mà tôi không có đủ thời gian để nói về chúng cho các bạn, nhưng về cơ bản chúng tôi điều khiển xuyên qua không gian, chúng tôi thu thập những thành tố môi trường --- sunfua, halide, những thứ như vậy. |
Por ejemplo, se pueden combinar diez etiquetas similares —cada una configurada con un activador que le ordena que se active en diez páginas independientes— en una sola etiqueta con un activador que use una variable de tabla de consulta para definir los valores de los campos relevantes. Ví dụ: Nếu có 10 thẻ tương tự nhau, mỗi thẻ được định cấu hình với một trình kích hoạt cho biết mỗi thẻ kích hoạt trên 10 trang riêng biệt, bạn có thể kết hợp 10 thẻ này thành một thẻ/trình kích hoạt kết hợp sử dụng biến Bảng tìm kiếm để đặt giá trị cho các trường có liên quan. |
Y como esto es aprendizaje automático, no la programación tradicional, no hay una variable etiquetada como "mayor riesgo de depresión", "mayor riesgo de embarazo", "escala de chico agresivo". Và vì đây là máy móc tự học, chứ không phải mã hóa truyền thống, không hề có một biến số nào có tên "có khả năng trầm cảm cao", "có khả năng mang thai cao", "tính cách hung hăng". |
Puede crear variables personalizadas para aplicaciones en Google Tag Manager si las variables integradas no satisfacen sus necesidades específicas. Tạo biến cho thiết bị di động do người dùng xác định tùy chỉnh trong Trình quản lý thẻ của Google để phù hợp với các yêu cầu cụ thể mà có thể các biến tích hợp chưa xử lý. |
En su búsqueda específica, la posición podría ser diferente de la media debido a varias variables, como su historial de búsqueda y su ubicación, entre otros datos. Đối với tìm kiếm cụ thể của bạn, vị trí của bạn có thể khác với vị trí trung bình vì nhiều biến số, chẳng hạn như lịch sử tìm kiếm, vị trí và các yếu tố khác. |
Registrar cuidadosamente los valores indicados para variables macro 106 a 108 Cẩn thận ghi lại các giá trị được hiển thị cho vĩ mô biến 106 thông qua 108 |
Esta es una cabeza explosiva de rendimiento variable capaz de producir una explosión equivalente a un megatón de TNT. Đây là một thứ cực kì có hiệu quả với đầu đạn hạt nhân, khả năng tạo ra một vụ nổ tương đương với một megaton TNT. |
Muchas variables y pocas razones. Quá nhiều thay đổi. Không đủ thông tin. |
Para cada variable personalizada, selecciona una variable que contenga el valor que quieras pasar a la variable. Đối với mỗi biến tùy chỉnh, hãy chọn một biến có chứa giá trị bạn muốn chuyển sang biến. |
Este modelo es llamado regresión lineal o, esto para ejemplo es, realmente regresión con una variable, siendo la variable x. predecir todos los precios como funciones de una variable X. Y otro nombre para Nhỏ mặc dù được gọi là hồi quy tuyến tính hoặc, điều này cho Ví dụ là, hồi qui tuyến tính thực sự với một biến, với các biến |
Si usas la sección Eventos, puedes elegir una clave de emisión de resolución variable para aprovechar las ventajas de Emitir ahora. Nếu đang sử dụng tính năng Sự kiện, thì bạn có thể chọn khóa sự kiện trực tiếp có độ phân giải biến thiên để sử dụng lợi ích của tính năng Phát trực tiếp ngay. |
Utilice activadores con las variables Nombre de evento y Parámetro de evento para definir qué eventos deben activar sus etiquetas. Sử dụng trình kích hoạt cùng với các biến Tên sự kiện và Thông số sự kiện để xác định sự kiện nào sẽ kích hoạt thẻ cụ thể. |
Modifica la variable seleccionada Sửa tác vụ hay biến đã chọn |
Una nave de carga más liviana que el aire, de flotabilidad variable. Một tàu vận tải trực thăng nhẹ hơn không khí. |
Si lo encuentra allí, use este tipo de variable. Hãy sử dụng loại biến này nếu bạn có thể tìm thấy giá trị trong DOM. |
Si observa que googleads.g.doubleclick.net aparece en sus informes, compruebe que el etiquetado automático esté activado en su cuenta de Google Ads y que sus propias variables de campaña estén etiquetadas correctamente. Nếu bạn thấy googleads.g.doubleclick.net xuất hiện trong báo cáo của mình, hãy kiểm tra xem đã bật tính năng tự động gắn thẻ trên tài khoản Google Ads của bạn chưa và rằng đã gắn thẻ chính xác biến thể chiến dịch của riêng bạn. |
Si B fuese la única variable aparte de A definida en el programa, la escritura de datos que sobrepasen los límites de B generarían un error como segmentation fault, concluyendo así el programa. Nếu B là phần tử dữ liệu duy nhất còn lại trong số các biến được chương trình định nghĩa, việc viết một xâu ký tự dài hơn nữa và vượt quá phần cuối của B sẽ có thể gây ra một lỗi chẳng hạn như segmentation fault (lỗi phân đoạn) và tiến trình sẽ kết thúc. |
Los filtros se componen de una variable, un operador y un valor: Mỗi bộ lọc được tạo thành từ Biến, Toán tử và Giá trị: |
Otras técnicas son generalmente especializadas en el análisis de conjuntos de datos que tienen sólo un tipo de variable. Các kỹ thuật khác thường chuyên để phân tích các bộ dữ liệu chỉ gồm một loại biến. |
El pH del suelo es considerado como una de las principales variables en los suelos, ya que controla muchos procesos químicos que en este tienen lugar. Độ pH của đất được coi là một biến số chính trong đất vì nó ảnh hưởng đến nhiều quá trình hóa học. |
Por lo tanto, siguiendo el famoso artículo de Einstein, Podolsky y Rosen en 1935, "EPR paper", falta algo en la descripción del par de dos qubits, que se denominó variable oculta. Do đó, theo Einstein, Podolsky, và Rosen vào năm 1935 trong "bài báo EPR" nổi tiếng của họ, có cái gì đó thiếu trong mô tả của cặp qubit đưa ra ở trên—cụ thể là "sự thỏa thuận" này, được gọi chính thức là biến ẩn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ variable trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới variable
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.