vaga trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vaga trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vaga trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ vaga trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là sóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vaga
sóngnoun E todos os cineastas nova- vaga vinham aqui aprender a sua arte Tất cả những nhà làm phim đợt sóng mới tới đây để học hỏi họ |
Xem thêm ví dụ
15 A verdadeira esperança da humanidade é o resgate, não uma idéia vaga de que a alma sobrevive à morte. 15 Giá chuộc không phải là một ý tưởng mơ hồ về một linh hồn sống sót qua sự chết, mà là hy vọng thật cho nhân loại. |
Dessa forma eu não sabia muito do que estava acontecendo lá fora, e eu estava sempre contente de um pouco de notícias. "'Você nunca ouviu falar da Liga dos Homens Red- headed? ", Ele perguntou com os olhos aberto. "'Nunca'. "'Por que, eu me pergunto em que, para você é elegível se para um dos vagas.'"'E o que será que eles valem? " Bằng cách đó, tôi không biết nhiều về những gì đã xảy ra ở bên ngoài, và tôi luôn luôn vui mừng một chút tin tức. " Bạn đã bao giờ nghe nói của Liên đoàn của nam giới đầu đỏ? " Ông hỏi với đôi mắt của mình mở. "'Không bao giờ. " " Tại sao, tôi tự hỏi rằng, bạn có đủ điều kiện cho mình một trong những vị trí tuyển dụng.'" Và họ là những gì giá trị? " |
Ele foi rebatizado de U-2, com o "U", referindo-se à designação deliberadamente vaga de "utilidade". Nó được đổi tên lại thành U-2, với chữ "U" ám chỉ định danh không rõ ràng "utility" (hữu dụng). |
Ted é vagamente baseado em Carter Bays, e Marshall e Lily são vagamente baseados em Craig Thomas e sua esposa. Nhân vật Ted được dựa trên Bays ngoài đời thực, còn Marshall và Lily thì được mô phỏng từ Thomas và vợ của anh ấy. |
Aquele vagão tinha muita carga. Chiếc xe đó chắc phải chở nặng lắm. |
No entanto, essas vagas vazias podem ser um problema também, e se faltar uma esquina, por causa de um plano diretor desatualizado, é como se faltasse um nariz em seu bairro. Tuy nhiên, những khoảng trống đó cũng là vấn đề, và nếu khuyết thiếu một góc phố vì quy luật quy vùng lạc hậu, thì bạn có thể khuyết thiếu một mũi trong khu phố của mình. |
Quando nuvens ocultavam a visão, os marinheiros orientavam-se pelas vagas oceânicas longas e regulares produzidas por ventos constantes. Khi trời có mây, các thủy thủ định hướng bằng các cơn sóng lừng đều đều do gió tạo nên. |
Recordo-me vagamente que é bom. Tôi mơ hồ nhớ nó... cảm thấy khá tốt. |
Há um vagão para mim e meus assistentes. Tôi có một toa cho riêng mình và các phụ tá. |
Do segundo vagão. Cách 2 toa trước. |
Ele convidou Testemunhas de Jeová a se candidatarem a vagas em sua empresa por serem, segundo ele, “trabalhadores, honestos e dedicados”. Ông nói rằng họ là những người “siêng năng, trung thực và tận tâm”. |
O Capitão Singh disse que há vagas disponíveis na Task Force anti meta-humanos. Captain Singh có nói rằng có thể còn vị trí trống trong biệt đội chống Meta Human của ông ừ, mọi người nghỉ cả rồi, không còn biệt đội nào nữa đâu |
Vagamente. Mang máng nhớ. |
Encontraram coisas como estas: quando vemos cristais de metanfetamina nas ruas, se juntarmos a presença policial, podemos limitar a vaga de agressões e roubos com violência que, de outro modo, inevitavelmente, iriam acontecer. Và họ phát hiện ra khi bạn nhìn thấy ma túy trên phố, mà có cả cảnh sát ở đó nữa bạn có thể ngăn chặn những hậu quả như những cuộc tấn công và trộm cướp. |
Não temos um vagão de doentes. bọn ta sẽ không chở một kẻ bệnh. |
Virem aqueles vagões! Lật mấy toa xe đó ra! |
O Reino de Deus não é uma idéia vaga que existe no coração. Nước Trời không phải chỉ là một ý niệm mơ hồ hay một trạng thái trong lòng người ta. |
▪ “Dou estudos bíblicos gratuitos e tenho vagas na minha programação para outros estudantes. ▪ “Tôi hướng dẫn người ta học Kinh-thánh miễn phí và vẫn còn thì giờ rảnh trong thời khóa biểu của tôi để kèm những người khác nữa. |
No final de setembro de 1960, vinte e um líderes do PRPK realizaram um congresso secreto em uma sala vaga da estação ferroviária de Phnom Penh. Cuối tháng 9 năm 1960, 21 lãnh đạo của KPRP tổ chức một đại hội bí mật trong một căn phòng trống ở ga đường sắt Phnom Penh. |
Em 1o de fevereiro de 2017, o presidente Donald Trump indicou Gorsuch para a Suprema Corte, preenchendo a vaga aberta pela morte do juiz Antonin Scalia onze meses antes. Vào 31 tháng 1 năm 2017, Tổng thống Donald Trump đề cử Gorsuch để kế nhiệm Thẩm phán Antonin Scalia đã qua đời 11 tháng trước đó. |
Quando perguntamos o que tinha acontecido, um deles explicou: “Seis vagões foram desengatados, mas não os nossos.” Khi chúng tôi hỏi chuyện gì đã xảy ra, một Nhân Chứng giải thích: “Đúng là họ bỏ lại sáu toa xe, nhưng không phải sáu toa xe của chúng ta!”. |
Eles não estão no vagão. họ ko phải ở tiền sảnh à |
O mar obedece à ordem de Deus: “Até aqui podes chegar, e não mais adiante; e aqui se limitam as tuas vagas orgulhosas.” Biển vâng lệnh Đức Chúa Trời: “Mầy đến đây, chớ không đi xa nữa, các lượn sóng kiêu-ngạo mầy phải dừng lại tại đây!” |
As correntes trazem vagas enormes do oceano que ficam maiores quando atingem os baixios da barra. Dòng lũ sẽ nhồi chúng trong lòng đại dương sẽ nổi lên khi chúng đập, vùng nước nông sẽ đập hải cảng. |
A posição inicial do eixo B localiza o rosto de tabela paralela ao X / Y avião e a posição inicial do eixo C localiza o paralelo da tabela T- vagas para o eixo x Vị trí nhà B- trục đặt mặt bàn song song với X / Y máy bay và định vị vị trí nhà C- trục song song bảng T- khe với trục x |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vaga trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới vaga
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.