vácuo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vácuo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vácuo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ vácuo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chân không, chân không. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vácuo
chân khôngnoun Não haveria nenhum ar lá, por causa do vácuo. Sẽ không có không khí ở đó, đó là môi trường chân không. |
chân không
Não haveria nenhum ar lá, por causa do vácuo. Sẽ không có không khí ở đó, đó là môi trường chân không. |
Xem thêm ví dụ
E não posso fazer isso se me deixarem no vácuo. Và tôi không thể làm việc đó khi ở trong bóng tối. |
No fundo do oceano, bactérias que são termófilas e podem sobreviver no calor das fendas de vapor — que, se ali houvesse peixes, produziriam peixe cozido no vácuo conseguiram, no entanto, que tal ambiente se lhes tornasse hospitaleiro. Dưới đáy biển, vi khuẩn ưa nhiệt có thể tồn tại ở nhiệt độ rất cao nếu có cá ở đây, nhiệt độ này đủ để làm cá hấp nhưng nó đã tạo ra một môi trường tốt cho vi khuẩn. |
Eles usavam tubos de vácuo, técnicas bastante rudimentares para alcançar o compartamente binário a partir desses tubos de vácuo de rádio. Chúng sử dụng hàng tỷ ống chân không, các kỹ thuật rất hạn hẹp và sơ sài để lấy cách xử lý nhị phân ra khỏi các ống chân không radio đó. |
O mínimo que podemos fazer é falar sobre isso, porque a violência e o ódio não acontecem no vácuo. Điều duy nhất có thể làm là bàn về nó, bởi lẽ bạo lực và sự kỳ thị có mối liên quan chặt chẽ với nhau. |
Pequenas quantidades de solventes de baixo ponto de ebulição como éter dietílico, diclorometano ou acetona evaporam em segundos à temperatura ambiente, enquanto solventes de alto ponto de ebulição como água ou dimetilsulfóxido precisam de temperaturas mais altas, um fluxo de ar ou a aplicação de vácuo para evaporação rápida. Một lượng nhỏ dung môi có điểm sôi thấp như diethyl ether, dichloromethane, hoặc axêtôn sẽ bay hơi trong vài giây ở nhiệt độ phòng, trong khi đối với các dung môi có điểm sôi cao như nước hoặc dimethyl sulfoxide, muốn bốc hơi nhanh cần có nhiệt độ cao hơn, sự lưu thông không khí, hoặc sử dụng môi trường chân không. |
O hackeamento criou um vácuo. Cú hack hẳn là đã tạo ra một chân không. |
Como mencionado anteriormente, o próprio Aristóteles rejeitou o conceito de vácuo, e ele viveu uns 1.200 anos mais tarde. Như đã nói ở trên, ngay cả Aristotle cũng phản bác khái niệm về chân không, và ông sống sau thời đó hơn 1.200 năm! |
Porque, sem atmosfera, o planeta está num vácuo e a água líquida é instável no vácuo. Vì nếu không, hành tinh sẽ nằm trong khoảng chân không, và nước ở dạng lỏng thì không ổn định trong chân không. |
Como resultado, Mustafa Barzani e a maioria da liderança do Partido Democrático do Curdistão fugiram para o Irã, enquanto a União Patriótica do Curdistão obtinha poder com o vácuo. Kết quả là Mustafa Barzani và phần lớn lãnh đạo KDP (Kurdistan Democratic Party) đã trốn sang Iran, trong khi PUK (Patriotic Union of Kurdistan) giành quyền lực trong khoảng trống, dẫn đầu một chiến dịch nổi dậy chống lại chính phủ trung ương Iraq. |
Às vezes c é usado para a velocidade de ondas em qualquer meio material, e c0 para a velocidade da luz no vácuo. Đôi khi c được sử dụng cho tốc độ sóng trong môi trường vật liệu bất kỳ, và c0 là ký hiệu cho tốc độ ánh sáng trong chân không. |
Felizmente, uma outra definição de "suck" é algo que cria um vácuo. Nên may mắn thay, một trong những định nghĩa khác của từ "suck" mà có ở đó là tạo ra chân không. |
Em 1648, o francês Blaise Pascal redescobre que a pressão atmosférica diminui com a altura, e deduz que existe um vácuo acima da atmosfera. 1648 Blaise Pascal đã khám phá ra áp suất khí quyển giảm theo độ cao và suy ra có chân không ở phía trên khí quyển. |
Câmara de vácuo fechada. Khoang điều áp đã đóng. |
Quando está escuro, num vácuo, se uma pessoa vos lançar um raio de luz mesmo nos olhos, vocês não o verão. Khi trong một khoảng không tối nếu ta chiếu 1 chùm tia sáng thẳng ngang qua mắt. ta sẽ không thấy ánh sáng. |
Nós não sabemos o que é a energia negra, mas a melhor ideia é que é a energia do espaço vazio, a energia do vácuo. Chúng ta không biết năng lượng tối là gì, nhưng khái niệm hay nhất là nó chính là năng lượng của vũ trụ, năng lượng của chân không. |
A maior parte deles funciona em pleno vácuo de informação. Đa số họ hoạt động trong môi trường thông tin chân không. |
Um novo processo para a soldagem de fluxo-inferior foi desenvolvido, e 97% dos recipientes de passar por um teste padrão de vácuo, mas os testes de alta temperatura indicaram uma taxa de mais de 50% de falha. Một quá trình mới để hàn không chảy được phát triển, và 97% số hộp vượt qua một phép kiểm tra chân không tiêu chuẩn, nhưng bài kiểm tra nhiệt độ cao cho thấy tỉ lệ thất bại lớn hơn 50%. |
Um planeta suspenso no “vácuo” não era de forma alguma o que a maioria das pessoas naqueles dias concebia a respeito da Terra. Đa số sống vào thời đó đã không hình dung một trái đất “lơ lững trong không gian”. |
Um governo organizado pelos soviéticos, liderado por Babrak Karmal preencheu o vácuo de poder. Một chính quyền thân Liên Xô, đứng đầu là Babrak Karmal Parcham được dựng lên để lấp đầy khoảng trống quyền lực. |
Comentando essas tendências, o relatório das Nações Unidas, “Impacto do Conflito Armado sobre as Crianças”, declara: “Uma parte cada vez maior do mundo está sendo tragada por um vácuo de desolação moral.” Bình luận về các chiều hướng như thế, bản tường trình nhan đề “Ảnh hưởng của sự xung đột võ trang trên trẻ em” của Liên Hiệp Quốc nói: “Thế giới càng ngày càng bị cuốn hút vào môi trường vô đạo đức”. |
Cada sala está ligada às adjacentes por uma câmara de vácuo e o vírus espalhou-se por todas as salas, exceto a entrada. Mỗi phòng đều nối với phòng sát nó bằng một cửa không khí, và vi rút đã lan khắp các phòng ngoại trừ lối vào, Để tiêu diệt nó, bạn phải đi vào từng phòng bị nhiễm và kéo công tắc tự hủy diệt. |
Embora o ponto de fusão seja 2623 oC, o elemento rapidamente se oxida a temperatura superiores a 760 oC tornando mais adequado para uso em ambiente com vácuo. Mặc dù điểm nóng chảy của nó là 2.623 °C, nhưng molypden nhanh chónh bị ôxi hóa ở nhiệt độ trên 760 °C, làm cho nó phù hợp tốt hơn để sử dụng trong môi trường chân không. |
É como se, automaticamente, ao construir um túnel que consiga resistir ao lençol freático, ele automaticamente conseguissee manter o vácuo. Nhưng thực ra, nó gần như tự động, nếu bạn xây một đường hầm mà đủ tốt để chống lại mực nước ngầm, nó có thể tự động giữ được chân không. |
Às vezes há uma grande diferença — um vácuo de compreensão — entre o modo como vivenciamos a Igreja estando dentro dela e o modo como as pessoas a veem estando fora dela. Đôi khi có một sự khác biệt lớn trong—việc hiểu biết—giữa cách chúng ta cảm nhận về Giáo Hội với tư cách là tín hữu bên trong Giáo Hội và cách những người khác thấy từ bên ngoài Giáo Hội. |
O metal fundido deve ser mantido no vácuo ou numa atmosférica inerte, para evitar reações com o ar. Kim loại nóng chảy phải được cất giữ trong môi trường chân không hoặc khí trơ để ngăn phản ứng với không khí. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vácuo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới vácuo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.