vagabunda trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vagabunda trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vagabunda trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ vagabunda trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là đĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vagabunda
đĩnoun Marcellus trará aqui quando vir pegar suas vagabundas, pela manhã. Marcellus sẽ mang tới khi hắn đến nhận lại các con đĩ Vào sáng mai |
Xem thêm ví dụ
Mas um cavalheiro na vagabundo vê como um monte de trovão de suas botas. Tuy nhiên, một người đàn ông trên lang thang nhìn thấy rất nhiều sấm khởi động của mình. |
Angelina é vagabunda e mentirosa. Angelina rất ma mãnh, lại biết bịa chuyện. |
E vou estuprar tantas vagabundas... Tôi sẽ hiếp mấy con điếm ngon lành nhất. |
Perfeito pra vagabundos como vocês. Hoàn toàn phù hợp cho dân anh chị như các chú. |
Ser vagabundo? một kẻ vô dụng? |
Uma vagabunda, uma vagabunda. Chó con, chó con |
Não pode encostar no vagabundo. Các người không thể động tới bọn tội phạm. |
Depois que eu entrei na Secretaria de Segurança... a paz dos vagabundos acabou. Sau khi tôi đặt chân vào cục An ninh... ngày bình yên của bọn tội phạm đã kết thúc. |
Ela é uma vagabunda, Chris. Nó là 1 con điếm, Chris. |
O assassino do Veidt era um vagabundo local chamado Roy Chess. Sát thủ của Veidts là 1 kẻ hạ lưu tên Roy Chess. |
Este é o sonho nómada, um tipo diferente de sonho americano vivido por jovens trabalhadores migratórios, viajantes, pedintes de boleia, vadios e vagabundos. Đây chính là "giấc mơ du mục", là một "giấc mơ Mỹ" kiểu khác của những người du mục trẻ, những lữ khách, người đi nhờ người ăn xin và kẻ đi rong. |
Em 1896, depois de se formar em uma escola em Vyatka, Grinevsky foi para Odessa e viveu a vida de um vagabundo. Vào năm 1896, sau khi tốt nghiệp trường học ở Vyatka, Grinevsky đi đến Odessa và bắt đầu cuộc sống lang bạt. |
Não nesta vagabunda. Không bắn con chó cái này đâu |
Mas aquela vagabunda! Nhưng con mụ đó! |
Usava cabelo comprido, vendia drogas e andava com uma turma de vagabundos. Em để tóc dài, bán ma túy, và giao du với một đám du côn. |
Vá trabalhar vagabundo, ou farei um relatório. Nhưng hôm nay ta có chuyện vui, nên ta có thể sẽ bỏ qua chuyện này với cấp trên. |
Aquela vagabunda do marketing. Cậu ta đang tán tỉnh một đứa phòng marketing. |
É um vagabundo de primeira, mas o trabalho é o mesmo. Nạn nhân là một tên cặn bã, nhưng công việc vẫn vậy. |
Sobre o meu amigo, Jesse, e eu ontem, com aquela " Dhamp " vagabunda. con điếm Dhamp đó vào tối qua. |
Acha que só porque deixou a porta escancarada para qualquer vagabundo entrar, passou a ser o centro do Universo? Cô nghĩ chỉ vì mình để cửa mở toang cho thằng du côn nào đó bước vào..... thì tự nhiên mà vũ trụ xoay vần quanh cô sao? |
Os vagabundos da praia espalham-se pelas ruas com os seus primos de Oklahoma que vêm todos os verões. Bãi biển đầy những kẻ vô công rồi nghề... giống như nơi mà mấy tên từ Oklahoma thường hay tới. |
E se os vagabundos quebrassem, os corruptos iam quebrar também. Nếu bọn tội phạm gặp chuyện, thì lũ cảnh sát biến chất cũng không khác gì. |
Que vagabunda. Thiệt là tồi tệ. |
Ele anda tão vagabundo que até esquece as boas maneiras. Nó đi lạc một thời gian dài nên đôi khi cũng khó dạy. |
Eu não sou um de seus vagabundos ignorantes - " Sim, eu sou - ar. Tôi không phải một trong những tramps thiếu hiểu biết của bạn - " Vâng, tôi - không khí mỏng. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vagabunda trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới vagabunda
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.