vacilar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vacilar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vacilar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ vacilar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là do dự, lưỡng lự, dao động, lung lay, đu đưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vacilar
do dự(vacillate) |
lưỡng lự(doubt) |
dao động(vacillate) |
lung lay(stagger) |
đu đưa(weave) |
Xem thêm ví dụ
Reconoció sin vacilar que es necesario disponer de dinero; poseer suficientes medios es mejor que vivir austeramente o en la pobreza. Ông sẵn sàng công nhận rằng chúng ta cần phải có một ít tiền bạc; có đầy đủ về tài chánh còn tốt hơn là phải sống khắc khổ hoặc trong cảnh túng thiếu (Truyền-đạo 7:11, 12). |
La Iglesia había sostenido por mucho tiempo que la Tierra era el centro del universo.2 Aquella postura se fundaba en una interpretación literal de textos bíblicos que dicen que la Tierra está cimentada “sobre sus bases, y no vacilará por los siglos de los siglos”. Đã từ lâu, giáo hội cho rằng trái đất là trung tâm của vũ trụ.2 Giáo hội có quan niệm này vì họ lý giải Kinh-thánh theo nghĩa đen; câu Kinh-thánh nói “cột kê nền” trái đất được đặt vững chắc và “nó sẽ không lay đời đời kiếp kiếp” (Thi-thiên 104:5, Nguyễn thế Thuấn). |
Muchos de ellos le dirán sin vacilar qué edad deben tener antes de que los dejen cruzar la calle solos o quedarse levantados hasta cierta hora de la noche o conducir un automóvil. Nhiều em có thể nói ngay là em phải đợi tới mấy tuổi mới được phép băng qua đường một mình, được thức khuya hoặc được lái xe. |
25 Al tratar con los que procuran imponerles una transfusión de sangre, es esencial que nunca den muestras de vacilar en sus convicciones. 25 Khi đối phó với những người kiếm cách ép buộc tiếp máu, điều cần yếu là bạn chớ bao giờ lộ vẻ nao núng. |
sin vacilar, trong mọi việc làm, |
Confiad en Dios sin vacilar, y su mano os guiará; Tin cậy nơi Thượng Đế mà không nghi ngờ, và hãy để cho Ngài hỗ trợ chúng ta; |
“Ella aceptó el desafío sin vacilar, ya que completaríamos la meta juntas”. “Chị ấy không do dự chấp nhận lời yêu cầu đó vì chúng tôi sẽ cùng hoàn tất mục tiêu này với nhau.” |
Sin embargo, poco después de que Edwards pronunció este notorio sermón, las llamas del infierno empezaron a, por decirlo así, vacilar y apagarse. Tuy nhiên, chẳng bao lâu sau khi ông Edwards nói bài giảng nổi tiếng này, sự tin tưởng nơi giáo lý này bắt đầu giảm dần. |
No es tiempo de vacilar ni de rendirnos. Đây không phải là lúc để chúng ta lưỡng lự hoặc bỏ cuộc. |
o te hagan vacilar; hỡi quân binh trung thành của ta, |
Sin vacilar, el director del coro se puso de pie y el poseedor del Sacerdocio Aarónico que tocaba el teclado comenzó de inmediato a tocar enérgicamente los acordes de la introducción. Không chút do dự, người điều khiển ca đoàn nhanh chóng đứng lên và người đệm đàn là người nắm giữ Chức Tư Tế A Rôn ngay lập tức bắt đầu hăng hái đàn những phần hợp âm mở đầu. |
Cuando Jesús invitó a Pedro, Andrés, Santiago y Juan a seguirlo, ellos respondieron sin vacilar Khi Chúa Giê-su mời gọi Phi-e-rơ, Anh-rê, Gia-cơ và Giăng theo ngài, họ đã hưởng ứng ngay |
2:4). Sin embargo, no hemos de vacilar en predicar las buenas nuevas. (1 Ti 2:4) Nhưng chúng ta không nên ngần ngại rao giảng tin mừng. |
Sin vacilar, una jovencita dijo: “Tengo padres que enseñan”. Một thiếu nữ đã không do dự mà nói rằng: “Em có cha mẹ dạy em.” |
—Lucifer hizo vacilar su trono, y durante un momento la victoria estuvo incierta. - Lucifer đã làm lung lay ngai vàng của ông ta và có một lúc đã bất phân thắng bại |
Descubrieron algunas verdades valiosas y, sin vacilar, las difundieron. Họ nhận ra những lẽ thật quý báu nào thì không lưỡng lự chia sẻ với người khác. |
2 Sin vacilar, Priscila y Áquila se dispusieron a ayudar a Apolos para que pudiera observar “todas las cosas” que Cristo había mandado (Mateo 28:19, 20). 2 Không ngần ngại, Bê-rít-sin và A-qui-la tình nguyện giúp A-bô-lô trở thành người có thể giữ “hết cả mọi điều” Đấng Christ đã truyền. |
Que su ejemplo nos sirva de lección y nos resolvamos a no vacilar nunca en la lucha por hacer lo correcto (1 Corintios 10:11). Mong sao chúng ta học được bài học từ gương của họ và cương quyết không bao giờ dao động trong cuộc chiến làm điều phải.—1 Cô-rinh-tô 10:11. |
Dudar significa cuestionar, vacilar, titubear. Động từ doubt nghĩa là hỏi, dao động, lưỡng lự. |
21 Por lo tanto, el pueblo de Dios no vacilará en declarar la venganza divina contra todo el mundo de Satanás, incluso contra su hombre del desafuero, el clero de la cristiandad. 21 Do đó, dân sự của Đức Chúa Trời sẽ không ngần ngại rao truyền sự báo thù của Ngài nghịch lại tất cả những kẻ thuộc về thế gian của Sa-tan, gồm cả kẻ nghịch cùng luật pháp, tức giới chức giáo phẩm của các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ. |
Déjame aquí Sin vacilar Vì thế hãy để mặc anh lại |
Más de mil millones de personas usan sin vacilar un método anticonceptivo. Hơn một tỷ người dùng biện pháp ngừa thai mà không hề do dự chút nào. |
Sin vacilar, Él dijo: “Amarás al Señor tu Dios con todo tu corazón, y con toda tu alma, y con toda tu mente. Ngài đã phán một cách không do dự: “Ngươi hãy hết lòng, hết linh hồn, hết ý mà yêu mến Chúa, là Đức Chúa Trời ngươi. |
Por ejemplo, en la Asamblea Internacional de los Testigos de Jehová “Voluntad Divina”, celebrada en Nueva York en 1958, el vicepresidente de la Sociedad Watch Tower presentó una declaración que decía en parte: “Sin acudir a habla hipócrita y sin vacilar declaramos que esta causa radical de todo crimen, delincuencia, odio, contienda, prejuicio [...] y confusión enloquecida es la religión incorrecta, la religión falsa; detrás de la cual está el enemigo invisible del hombre, Satanás el Diablo. Chẳng hạn, tại Hội nghị Quốc tế về Ý muốn Đức Chúa Trời do các Nhân-chứng Giê-hô-va tổ chức năm 1958 tại thành phố New York, vị phó Chủ tịch của Hội Tháp Canh đã đưa ra một lời tuyên bố; có một phần nói như sau: “Không nói quanh co hay do dự gì hết, chúng tôi tuyên bố rằng cội rễ của mọi tội ác, phạm pháp, căm thù, xung đột, thành kiến,... và sự lầm lạc điên cuồng sinh ra tôn giáo sai lầm, tôn giáo giả hình; đằng sau đó chính là kẻ thù không nhìn thấy được của loài người, là Sa-tan Ma-quỉ. |
Fue un hombre de fe tan firme que, cuando Jehová lo llamó para que saliera de su hogar en Ur de los caldeos, sin vacilar se puso en camino a la tierra que Jehová le mostraría, seguro de que Dios cumpliría Su promesa de darla a él y a su prole. Ông có một đức tin mạnh đến nỗi khi Đức Giê-hô-va bảo ông lìa khỏi quê hương tại xứ U-rơ thuộc đất Canh-đê, ông đã không ngần ngại đi về xứ mà Đức Giê-hô-va sẽ chỉ cho ông với niềm tin cậy là Đức Chúa Trời sẽ thực hiện lời hứa của Ngài, tức ban đất đó cho ông và dòng dõi của ông. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vacilar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới vacilar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.