útiles trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ útiles trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ útiles trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ útiles trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là có ích, thiết bị, tiện lợi, hữu dụng, tốt bụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ útiles
có ích(serviceable) |
thiết bị
|
tiện lợi(serviceable) |
hữu dụng(serviceable) |
tốt bụng(serviceable) |
Xem thêm ví dụ
Obtenga recursos útiles que le ayudarán a comenzar a usar AdSense: artículos, vídeos y mucho más. Tìm tài nguyên hữu ích để giúp bạn bắt đầu—bài viết, video, v.v. |
podía todavía ser útiles. Anh ta vẫn có thể có ích! |
Características de la Traducción del Nuevo Mundo que sean útiles para predicar. Một mục trong Bản dịch Thế Giới Mới hiệu đính (Anh ngữ) có thể dùng trong thánh chức. |
Las ideas no son ni buenas, ni malas, simplemente son útiles por lo qué hacemos con ellas. Ý tưởng dù tốt hay xấu cũng chỉ có tác dụng khi ta làm chúng. |
Las experiencias vividas en el servicio de precursor, en prisión, en Galaad y en Brooklyn me resultaron muy útiles. Kinh nghiệm có được trong công việc tiên phong, trong nhà tù, ở Trường Ga-la-át và ở Brooklyn chứng tỏ rất có lợi. |
Ahora les propongo brevemente otros principios que serán útiles para organizar su educación y su carrera, o si enseñan, para mejorar las técnicas de enseñanza y orientación de los jóvenes científicos. Bây giờ tôi sẽ cung cấp một cách nhanh chóng một số bộ nguyên tắc sẽ hữu ích tổ chức giáo dục và sự nghiệp, của bạn hoặc nếu bạn đang giảng dạy, làm thế nào bạn có thể tăng cường việc giảng dạy và tư vấn các nhà khoa học trẻ của mình. |
Están bellamente ilustrados y pueden ser instrumentos muy útiles para obtener buenos resultados en el ministerio. Giấy nhỏ in hình màu và có thể là một phương tiện hữu ích để rao giảng thật tốt. |
Lo que vamos a encontrar en estos modelos es que los resultados son sorprendentes y eso es, otra vez, porque modelos son tan utiles. Những gì chúng ta sẽ tìm thấy trong những mô hình đó là kết quả nhận được khá bất ngờ và vì thế, một lần nữa đó là lý do vì sao mô hình thực sự hữu dụng. |
Hallarán principios útiles en la información publicada sobre cómo dirigir el Estudio de La Atalaya. Các anh sẽ tìm thấy những nguyên tắc hữu ích khi xem lại sự chỉ dẫn đã được xuất bản về cách điều khiển Phần học Tháp Canh. |
15 Una ayuda para permanecer íntegros en nuestro modo de pensar es guardarse de las ‘malas compañías, que echan a perder los hábitos útiles’. 15 Muốn giữ mình thanh sạch trong lối suy nghĩ, điều hữu ích là chúng ta phải tránh ‘bạn-bè xấu làm hư thói-nết tốt’ (I Cô-rinh-tô 15:33). |
Los semiprimos son altamente útiles en el área de la criptografía y de la teoría de números, notablemente en la criptografía asimétrica donde son utilizados por el RSA y en las secuencias pseudoaleatorias tales como Blum Blum Shub. Số nửa nguyên tố đặc biệt hữu ích trong lĩnh vực mật mã học và lý thuyết số, đáng kể nhất là trong mật mã hóa khóa công khai, được sử dụng bởi RSA và bộ tạo số giả ngẫu nhiên như Blum Blum Shub. |
No les estoy mostrando imágenes porque los agujeros negros no dejan detrás útiles caminos de tinta, el espacio no queda pintado para evidenciar las curvas. Không, tôi không cho bạn xem bất cứ hình ảnh nào, bởi vì hố đen không để lại những dấu vết nào, và không gian không được tô vẽ, để bạn có thể thấy được những đường cong. |
Para ello puede aprender a hacer preguntas sobre las personas, los lugares, los acontecimientos, etcétera, del pasaje de Escrituras que está leyendo, y entonces buscar respuestas a esas preguntas usando recursos útiles y confiables. Các anh chị em có thể làm điều này bằng cách học đặt những câu hỏi về các nhân vật, địa điểm, sự kiện, và vân vân trong đoạn thánh thư các anh chị em đang đọc và sau đó tìm kiếm câu trả lời cho những câu hỏi đó bằng cách sử dụng các nguồn tài liệu hữu ích và đáng tin cậy. |
Y: “Las malas compañías echan a perder los hábitos útiles” (1 Corintios 15:33). Si somos prudentes y percibimos que este principio es válido tanto en la vida real como en los programas de televisión, nuestra vida de familia puede mejorar. (1 Cô-rinh-tô 15:33) Đời sống gia đình có thể cải thiện nếu chúng ta khôn ngoan xem nguyên tắc này là đúng, dù bạn bè xấu là những người bằng xương bằng thịt hoặc trong chương trình ti-vi. |
Pueden ser muy útiles para componer o simplemente para tocar a través de un teclado MIDI conectado por USB al ordenador. Chúng có thể được sử dụng để tạo ra các sáng tác gốc hoặc chơi nhạc trực tiếp thông qua việc sử dụng bàn phím USB MIDI kết nối với máy tính. |
(1 Corintios 7:32.) Y cuando llegue el día en que decida casarse, dichas cualidades sin duda le serán útiles si las ha cultivado. Và rồi đến ngày người đó quyết định lập gia đình, những đức tính đó chắc chắn sẽ giúp cho người. |
La publicadora también dirigió su atención a El secreto de la felicidad familiar, asegurándole que él y su esposa encontrarían en esta publicación consejos muy útiles sobre cómo tomar decisiones familiares. Chị Nhân Chứng cũng giới thiệu với ông cuốn sách Bí quyết giúp gia đình hạnh phúc, và bảo đảm rằng vợ chồng ông sẽ tìm thấy một số lời khuyên rất hữu ích cho những quyết định của gia đình. |
Si bien estas fechas son útiles si no quieres que un vídeo se muestre después de un día concreto, es fácil equivocarse y seleccionar una fecha pasada en un vídeo disponible. Mặc dù điều này hữu ích nếu video của bạn không còn có thể xem sau ngày hết hạn, nhưng rất dễ để vô tình đặt ngày hết hạn trong quá khứ cho một video có sẵn. |
A continuación te indicamos algunos recursos útiles: Dưới đây là một số tài nguyên hữu ích: |
Estos activadores son útiles para activar etiquetas que realicen un seguimiento de las páginas vistas virtuales en una aplicación Ajax, por ejemplo. Trình kích hoạt này hữu ích khi kích hoạt thẻ theo dõi số lần truy cập trang ảo chẳng hạn như trong ứng dụng Ajax. |
Tal vez le resulten útiles las siguientes sugerencias. Những đề nghị sau đây có thể hữu ích đối với bạn. |
Además, la grasa y las barbas eran muy útiles para hacer algunos artículos en esos tiempos. Ngoài ra, mỡ cá voi và tấm sừng hàm là mặt hàng quý vào thời đó. |
Sin duda, los recursos son más útiles aquí... en casa. Tốt hơn là nguồn lực được sử dụng ở đây - ở quê nhà. |
Analicemos esos objetivos para llegar a ser siervos útiles a la vista de nuestro Señor. Chúng ta hãy thảo luận ba mục tiêu này, ngõ hầu chúng ta có thể là những người tôi tớ có ích dưới mắt của Chúa. |
Quizás les resulten útiles las siguientes sugerencias. Có lẽ những đề nghị sau đây sẽ giúp ích cho các anh chị. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ útiles trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới útiles
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.