urticaria trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ urticaria trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ urticaria trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ urticaria trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bệnh phong ngứa, phong ngứa, Phong ngứa, mề đay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ urticaria
bệnh phong ngứanoun (Condición de la piel, causada comúnmente por una reacción alérgica, que es caracterizada por los pústulas rojas levantadas de la piel (verdugones).) |
phong ngứanoun |
Phong ngứanoun (enfermedad cutánea) |
mề đaynoun |
Xem thêm ví dụ
Los médicos indican, además, que tales sentimientos negativos agravan e incluso provocan males como úlceras, urticaria, asma, enfermedades de la piel y problemas digestivos. Các bác sĩ cũng liệt kê sự nóng giận và thịnh nộ trong số những xúc cảm làm trầm trọng thêm, hoặc thậm chí là nguyên nhân của những bệnh như ung loét, nổi mày đay, hen suyễn, các bệnh về da và chứng ăn không tiêu. |
No hay urticarias. Không phát ban. |
Urticaria. Phát ban hả. |
Si usted tiene una alergia alimentaria puede sufrir hinchazón de garganta, ojos o lengua, picazón, urticaria, náuseas, vómitos o diarrea. Nếu bị dị ứng thực phẩm, bạn có thể bị ngứa, nổi mề đay, sưng họng, mắt hoặc lưỡi, buồn nôn, nôn mửa hoặc tiêu chảy. |
La autopromoción me da urticaria. " Tự đề cao " mình làm tôi dị ứng. |
Así la lista de efectos secundarios desagradables del tratamiento del cáncer se refleja en estos síntomas: pérdida de cabello, urticaria, náusea, vómito, fatiga, pérdida de peso y dolor. Rụng tóc, nổi mẩn ngứa trên da, buồn nôn, nôn, mệt mỏi, sút cân, đau đớn,... |
“De cada 100 transfusiones, aproximadamente 1 va acompañada de fiebre, escalofríos o urticaria. Khoảng 1 trên 100 ca truyền máu, bệnh nhân bị sốt, lạnh, nổi mày đay... |
Sólo pensar en ver a Matias vistiendo ese uniforme azul me daba urticaria. Cứ nghĩ về chuyện Matias mặc bộ quân phục xanh... là tôi lại thấy khó chịu. |
Salir de Manhattan me da urticaria. Rời khỏi Manhattan làm cho em bị dị ứng. |
Sí, Urticaria. Yeah, phát ban. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ urticaria trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới urticaria
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.