triste trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ triste trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ triste trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ triste trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là buồn, buồn bã, chán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ triste
buồnadjective (Que se siente incómodo mentalmente cuando algo falta o está mal.) No puedo evitar sentir triste al mirar a esta foto. Tôi không thể nhìn tấm ảnh này mà không cảm thất rất buồn. |
buồn bãadjective Aunque triste y desilusionado, mantuve una actitud profesional. Mặc dù buồn bã và thất vọng, nhưng tôi giữ một thái độ chuyên nghiệp. |
chánadjective Ahora, esa es mi pequeña y triste historia. Bây giờ, đó là mẩu chuyên nhỏ đầy chán nản |
Xem thêm ví dụ
La vida de Sméagol es una triste historia. Đời Sméagol là câu chuyện buồn. |
Y lo que más me golpeó, lo que rompió mi corazón, fue caminar por la calle principal de Sarajevo, donde mi amiga Aida vio al tanque venir hace 20 años, y ver en esa calle más de 12 mil sillas rojas, vacías, y cada una de ellas simbolizaba una persona que murió durante el sitio, solo en Sarajevo, no en toda Bosnia, y se alargaban de un límite de la ciudad a una gran parte de ella, y lo más triste para mí fueron las pequeñas sillitas para los niños. làm tan nát trái tim tôi, là khi đi dọc những con phố chính của Sarajevo, nơi mà bạn tôi Aida đã nhìn thấy chiếc xe tăng 20 năm trước, và con đường với hơn 12, 000 chiếc ghế đỏ, trống trải, mỗi chiếc ghế tượng trưng cho một người đã chết trong cuộc vây hãm đó, chỉ ở Sarajevo, không phải cả Bosnia, và dãy ghế trải dài đến cuối thành phố chiến 1 diện tích rất lớn, và điều gây đau buồn nhất cho rôi là những chiếc ghế nhỏ cho những đứa trẻ. |
Escuché una historia muy triste sobre un amigo mutuo a quien no he visto en mucho tiempo. Chỉ là mẹ mới nghe chuyện buồn về một người bạn, người mẹ đã ko gặp rất lâu rồi. |
Por ese motivo, no tenía amigas y estaba triste, pero tenía confianza en que lo que hacía estaba bien. Vì thế, tôi đã không có bạn và tôi rất buồn, nhưng tôi tin rằng điều tôi đã làm là đúng. |
Debes haber estado muy triste porque tu hermana está herida. Chị mình ốm rồi. |
Estaban tristes y se sentían solos, pero de manera asombrosa, sentían consuelo y paz. Họ buồn bã và cô đơn, nhưng kỳ diệu thay, họ đã cảm thấy được an ủi và bình an. |
Compartió conmigo su triste travesía desde la absoluta salud física y mental, y un matrimonio y una familia maravillosos, a la enfermedad mental, la salud debilitada y la desintegración de su familia, todo lo cual comenzó con el abuso de analgésicos recetados. Chị ấy chia sẻ với tôi về cuộc hành trình buồn bã của chị từ việc có được sức khỏe hoàn toàn tốt về mặt tinh thần và thể chất, một cuộc hôn nhân và gia đình tuyệt vời, đến việc mắc bệnh tâm thần, sức khỏe suy yếu và gia đình đổ vỡ—tất cả đều bắt đầu từ việc lạm dụng thuốc giảm đau do bác sĩ kê đơn. |
Abuelo, te veo triste. Ông trông có vẻ buồn. |
Y tienes un aspecto triste. ¿Por qué estás tan melancólico? Có nỗi buồn gì không? |
¿Dónde vas, triste de ti? (película). “Đâu rồi - Điện ảnh Hà Nội?”. |
Pero no me pone triste tener que almorzar ni me pone triste el contestador ni me pone triste darme una ducha. Nhưng mặt khác, tôi không thấy buồn vì phải ăn trưa, tôi không buồn vì trả lời điện thoại, và không còn buồn khi nghĩ đến đi tắm. |
Nos hemos reído con ellos cuando estaban contentos y hemos llorado con ellos cuando estaban tristes. Chúng tôi chia sẻ với họ mọi niềm vui và nỗi buồn. |
En los próximos 2 a 5 años, este sensor podría elevar las tasas de supervivencia al cáncer de páncreas de un triste 5, 5% a cerca del 100% y de modo similar para el cáncer de ovario y pulmón. Và như vậy, trong vòng 2 đến 5 năm tới bộ cảm biến này có khả năng nâng cao tỷ lệ sống sót cho bệnh nhân ung thư tuyến tụy từ mức 5. 5 phần trăm lên tới gần 100 phần trăm và nó cũng sẽ làm điều tương tự cho ung thư buồng trứng và ung thư phổi. |
Esa sí que sería una triste desgracia. Đây thật là một điều vô phúc. |
Es triste porque la gente que he descrito, con muy poco interés en el proceso de aprendizaje, quieren ser profesores eficaces, pero no tienen modelos para seguir. Buồn bởi những người tôi miêu tả, thờ ơ trong quá trình học, lại muốn trở thành những giáo viên giỏi, nhưng lại không có khuôn mẫu. |
Aunque triste y desilusionado, mantuve una actitud profesional. Mặc dù buồn bã và thất vọng, nhưng tôi giữ một thái độ chuyên nghiệp. |
Yo esperaba que me dijera algo como que estaría triste, furioso, enojado o algo así. Tôi đã mong chờ rằng cậu sẽ nói những thứ như ừ thì cháu sẽ buồn, cháu sẽ bực mình, cháu sẽ tức, hay điều gì đó tương tự. |
Es triste decirlo, pero ciertos supuestos amigos han incitado a algunos jóvenes cristianos a cometer actos de conducta muy malos. Buồn thay, có vài tín đồ đấng Christ trẻ tuổi đã để cho những kẻ tự xưng là bạn bè lôi cuốn để phạm những hành vi xấu trầm trọng. |
Estos últimos años han sido muy tristes y dolorosos. Trong vài năm qua, tôi cảm thấy tan nát cõi lòng, trầm cảm và đau buồn. |
La puso muy triste, ¿ves? Điều đó làm tôi rất buồn, cô thấy không? |
91 13 ¿Qué hago para no estar tan triste? 91 13 Làm sao để thôi u sầu? |
Es un espectáculo triste, Ethan, ¿por qué no lo admitimos? Nó là một vở bi kịch, Ethan à, sao hai ta không dám thừa nhận chứ? |
Pero después necesito estar rodeada de gente para sacarme de la cabeza lo que me haya puesto triste.” (Cristina.) Nhưng sau đó, tôi biết mình cần tiếp xúc với người khác hầu tâm trí không nghĩ đến chuyện buồn nữa”.—Cát Tường. |
Sí, la Biblia es una dádiva maravillosa procedente de Dios, una luz brillante en un mundo oscuro y triste. (Salmo 119:105.) Đúng, Kinh-thánh là một món quà kỳ diệu của Đức Chúa Trời, một ánh sáng chiếu rạng trong một thế giới tối tăm, sầu thảm (Thi-thiên 119:105). |
¡Qué triste es que la gente odie a los siervos de Jehová por no abrazar el estilo de vida de una sociedad plagada de corrupción, injusticia y violencia, gobernada por Satanás! Đáng buồn là người thờ phượng Đức Giê-hô-va bị ghét vì không yêu mến thế gian do Sa-tan nắm quyền với đầy dẫy sự tham nhũng, bất công và hung bạo. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ triste trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới triste
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.