toutefois trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ toutefois trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ toutefois trong Tiếng pháp.
Từ toutefois trong Tiếng pháp có các nghĩa là tuy nhiên, song, có điều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ toutefois
tuy nhiênadverb Je n’imaginais toutefois pas que ce serait si difficile, physiquement et émotionnellement. Tuy nhiên, tôi không thể tưởng tượng được rằng việc ấy rất khó—về phương diện thể chất lẫn tình cảm. |
songconjunction Toutefois, elle est relativement simple. Song, có một nguyên tắc đơn giản căn bản. |
có điềuadverb |
Xem thêm ví dụ
Toutefois, dès lors qu'un acheteur a pris cette décision, les informations correspondantes sont exclues pour tous les éditeurs avec lesquels il effectue des transactions. Tuy nhiên, khi người mua đã chọn không tham gia tiết lộ dữ liệu giá thầu, thông tin này bị loại trừ cho tất cả các nhà xuất bản mà họ giao dịch. |
En 1898, toutefois, il est nommé inspecteur général de la IIIe Armée à Hanovre, l'ordre étant accompagné d'expressions élogieuses à son égard. Năm 1898, ông được bổ nhiệm làm Cục trưởng Cục Thanh tra quân đội III tại Hanover, và lệnh thuyên chuyển được đi kèm bởi những lời tán dương nhằm giãi bày thiện ý của Wilhelm II. |
Toutefois, les années passant, l’admiration éperdue que votre fils éprouvait pour vous est- elle restée intacte ? Tuy nhiên qua năm tháng, con bạn có còn ngưỡng mộ bạn như trước không? |
Toutefois, ses tourelles de 380 mm étaient toujours mortelles, et changèrent le cours des événements à plusieurs reprises. Tuy nhiên, dàn pháo chính 381 mm (15 inch) vẫn còn đủ mạnh chết người, đủ sức làm thay đổi tình thế trong nhiều dịp sau này. |
Il semble toutefois que la Judée n’ait pas trop à souffrir de la répression perse. Tuy nhiên, phần đông dân Giu-đa dường như không bị ảnh hưởng bởi sự trừng phạt của dân Phe-rơ-sơ. |
Sur Callisto toutefois, pour des raisons inconnues, le soufre est concentré sur l'hémisphère avant. Tuy nhiên trên Callisto, vì các nguyên nhân chưa được làm rõ, lưu huỳnh tập trung vào bán cầu quay về hướng trùng với chiều quay quanh Sao Mộc. |
Toutefois, à cette assemblée, lors d’une pause de midi, frère Joseph Rutherford, responsable de l’œuvre à l’époque, a demandé à me parler. Tuy nhiên, trong giờ nghỉ ăn trưa, anh Joseph Rutherford, lúc bấy giờ đảm nhiệm trông coi công việc của Hội, yêu cầu được nói chuyện với tôi. |
Toutefois, les inquiétudes de la vie et l’attrait des commodités matérielles pourraient exercer une forte emprise sur nous. Tuy nhiên, chúng ta có thể hoàn toàn bị lôi cuốn vào sự lo lắng về đời sống và sự cám dỗ của vật chất. |
Toutefois, aux yeux de Dieu, le mari est le principal responsable de la famille. — Colossiens 3:18, 19. Tuy nhiên, dưới mắt Đức Chúa Trời, người chồng là người chịu trách nhiệm chính yếu trong gia đình (Cô-lô-se 3:18, 19). |
Toutefois, parmi ceux qui réchappèrent de ce jugement ardent, il y eut les rares personnes qui avaient obéi à Jéhovah. Tuy nhiên, có một vài người vì biết vâng lời Đức Giê-hô-va đã được ở trong số những người được giải cứu khỏi sự phán xét nghiêm khắc đó. |
Toutefois, après avoir reçu la réponse à ses questions, après avoir compris le sens de ce qu’il lisait et vu comment cela le concernait, il est devenu chrétien. Tuy nhiên sau khi các câu hỏi của ông đã được giải đáp và ông đã nắm vững được ý nghĩa của những điều ông đang đọc và hiểu rằng điều đó có ảnh hưởng đến chính ông, ông bèn trở nên tín đồ đấng Christ. |
Toutefois, ils peuvent probablement en soutenir au moins quelques-unes chaque semaine. Tuy nhiên, anh chị có thể ủng hộ ít nhất vài buổi nhóm rao giảng mỗi tuần. |
Conformément à sa promesse, Jéhovah infligea toutefois une cuisante défaite aux forces égyptiennes. — Exode 14:19-31. Dù vậy, Đức Giê-hô-va vẫn trung tín thực hiện lời hứa của Ngài, bằng cách hoàn toàn đánh bại quân lực Ê-díp-tô (Xuất Ê-díp-tô Ký 14:19-31). |
Toutefois, il continuait de s’intéresser de près à la manière dont d’autres poursuivaient l’œuvre qu’il avait commencée. — Actes 18:8-11 ; 1 Corinthiens 3:6. Nhưng ông rất muốn biết những người khác đã tiếp tục công việc ông làm như thế nào (Công-vụ các Sứ-đồ 18:8-11; 1 Cô-rinh-tô 3:6). |
Toutefois, Nieng a trouvé le moyen de faire face. Tuy nhiên, chị Nieng đã tìm được cách để đương đầu với nghịch cảnh. |
Toutefois, pour ses enfants, elle voulait faire l’effort de le connaître. Chị nghĩ rằng Đức Chúa Trời sẽ không bao giờ tha thứ cho chị, nhưng vì con cái mà chị muốn học biết về Ngài. |
Toutefois, la malhonnêteté est si répandue dans ce monde dépravé qu’il est nécessaire de rappeler ce conseil aux chrétiens : “ Dites la vérité chacun à son prochain. (...) Tuy nhiên, vì sự bất lương quá phổ thông trong thế gian tội lỗi này, tín đồ đấng Christ cần sự nhắc nhở này: “Mỗi người trong anh em... hãy nói thật với kẻ lân-cận mình... |
Vous pouvez utiliser des clés de ciblage personnalisé et libre dans le même élément de campagne. Toutefois, une clé de ciblage spécifique ne peut être définie que sur "Personnalisée" ou "Forme libre". Bạn có thể sử dụng khóa nhắm mục tiêu dạng tự do và tùy chỉnh trong cùng một mục hàng, nhưng chỉ có thể đặt nhắm mục tiêu khóa riêng lẻ thành tùy chỉnh hoặc dạng tự do. |
Toutefois, vous pouvez demander aux assistants de réfléchir, pendant que vous lisez le verset, au conseil qu’il donne pour faire face à la situation. Tuy nhiên, bạn có thể yêu cầu cử tọa suy nghĩ, trong lúc bạn đọc câu Kinh Thánh, để xem câu ấy cho họ sự hướng dẫn nào giúp họ xử lý tình huống. |
Toutefois, ce message n’indiquait pas avec précision ce qu’il fallait faire pour survivre, si ce n’est pratiquer la justice. Nhưng thông điệp nầy không chỉ đường rõ rệt dẫn đến đặc ân sống sót, ngoại trừ có nói là do sự công bình nói chung. |
Toutefois, il existe encore un certain nombre de programmes qui recourent à cette ellipse et qui enregistreront l’an 2000 sous le code “ 00 ”. Tuy nhiên, một số chương trình máy điện toán có lối viết tắt này vẫn còn được dùng và sẽ trữ năm 2000 bằng chữ số “00”. |
Toutefois, " jury- hommes " aurait fait tout aussi bien. Tuy nhiên, ban giám khảo, người đàn ông đã có thể làm chỉ là tốt. |
De fait, le Japon se dote toutefois avec la guerre froide d'une armée non officielle nommée « Force d'autodéfense ». Tuy vậy, Nhật Bản vẫn duy trì một lực lượng quân đội trên thực tế, được gọi là Lực lượng Tự vệ Nhật Bản. |
Toutefois, c’est le comité de discipline religieuse initial qui décidera de réintégrer ou non la personne. Tuy nhiên, quyết định nhận vào lại là do ủy ban tư pháp trước kia đưa ra. |
Toutefois, au-delà d'un certain niveau (appelé "seuil"), une exposition prolongée aux RF et l'échauffement des tissus qui en découle peuvent avoir des effets graves sur la santé, comme un coup de chaleur ou des lésions tissulaires (brûlures). Tuy nhiên, trên một mức nhất định (gọi là ngưỡng) tùy thuộc vào thời gian phơi nhiễm, phơi nhiễm tần số vô tuyến cùng hiện tượng tăng nhiệt độ đi kèm có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe, chẳng hạn như say nóng và tổn thương tế bào (bỏng). |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ toutefois trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới toutefois
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.