tortilla trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tortilla trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tortilla trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ tortilla trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là món trứng tráng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tortilla
món trứng trángnoun La tortilla Denver de alguien está lista. Món trứng tráng Denver của khách xong rồi. |
Xem thêm ví dụ
La tortilla española, la paella, las tapas y el jamón serrano son muy conocidos en el mundo entero. Trứng tráng, paella và tapas của Tây Ban Nha là những món ăn nổi tiếng thế giới. |
Y, al igual que en tiempos antiguos, hay muchas clases de tortillas: blancas, amarillas, azules y rojizas. Ngoài ra, như vào thời xưa, có nhiều loại bánh ngô: trắng, vàng, xanh, đỏ nhạt. |
Algo me dice que la tortilla se nos va a pegar, Có gì nói với tôi là món trứng chiên sắp làm bể chảo. |
“Nunca hemos vendido tantas tortillas”, dije. Tôi nói: “Chúng ta chưa từng bao giờ bán nhiều bánh bắp như vậy.” |
No importa cuál sea el tema de conversación durante la comida, se oirá una y otra vez la frase “¿Me pasa las tortillas, por favor?”. Trong bữa ăn, ai muốn dùng thêm bánh, thì bất luận người ta đang nói về đề tài gì, cụm từ “Làm ơn đưa cho tôi bánh ngô” sẽ được nghe hoài. |
Y una tortilla de clara de huevo. Và 1 trứng tráng. |
Recuerdo una caminata en mi primer día en Guadalajara mirando a la gente ir al trabajo, amasando tortillas en el mercado, fumando, riendo. Tôi vẫn nhớ ngày đầu tiên ở Guadalajara, lúc dạo bộ, tôi nhìn thấy người ta đi làm, cuộn bánh ngô ở chợ, hút thuốc, cười đùa. |
Tú nunca has hecho una tortilla. Rõ ràng là ngươi chưa tráng trứng bao giờ. |
¿Con una tortilla? Để làm trứng chiên? |
Una tortilla. Một trứng tráng. |
Considere la posibilidad de hacer tortillas en familia o de representar los pasos para hacerlas: desde plantar el maíz hasta vender las tortillas a los turistas. Hãy cân nhắc việc làm bánh bắp chung với gia đình hoặc đóng diễn những giai đoạn làm bánh bắp, từ việc trồng bắp đến việc bán bánh bắp cho du khách. |
Tortilla de arroz. Trứng cuộn cơm |
Por ejemplo, quizás un padre haya enviado a su hijo a la tienda a comprar, digamos tortillas, pero olvidó decirle que también comprara tomates. Chẳng hạn, một người cha có thể bảo con trai đi mua bánh tortilla nhưng quên dặn mua cà chua. |
Ana comió el último trozo de la tortilla. Ana nhai miếng bánh bắp tortilla cuối cùng của mình. |
Al seguir su camino, otro miembro los detuvo y les dio tortillas; después alguien más los detuvo y les dio arroz; otro miembro los vio y les dio frijoles. Khi họ tiếp tục đi bộ về nhà thì một tín hữu khác chặn họ lại và cho họ mấy cái bánh bắp; rồi một người khác chặn họ lại và cho họ gạo; một người khác thấy họ và cho họ đậu. |
– ¿Tienes tiempo para una tortilla? - Cậu có thời gian ăn một đĩa trứng tráng không? |
Nos referimos a la tortilla, disco plano hecho de maíz que constituye un elemento fundamental en la dieta mexicana. Đó là bánh ngô, một cái bánh dẹp hình đĩa, là món ăn cơ bản của người Mexico. |
Y, por supuesto, la mayoría de los mexicanos consumen tortillas a diario durante la comida del mediodía y muy posiblemente en el desayuno y la cena también. Dĩ nhiên, hầu hết người Mexico ăn bánh ngô mỗi ngày vào bữa trưa, và rất có thể vào bữa điểm tâm cũng như bữa tối nữa. |
Más tortillas? Thêm bánh bắp nữa không? |
Como suele decirse, " no se hacen tortillas sin romper huevos ". Anh từng nghe chuyện " để làm ốp-lết thì phải đập trứng ", đúng không? |
Se coloca una canasta de tortillas en la mesa para toda la familia. Một rổ đầy bánh ngô được đặt trên bàn cho toàn thể gia đình dùng. |
Recuerdo la noche en que nos prepararon una tortilla. Tôi còn nhớ cái buổi tối họ làm cho chúng tôi món trứng tráng. |
El procedimiento básico para elaborar tortillas consiste en mezclar una parte de granos secos de maíz integral con dos partes de agua, a la que se le añade un 1% de cal. Cách thức căn bản để làm bánh ngô là trộn một phần hạt bắp già với hai phần nước trong đó có độ một phần trăm vôi được hòa tan. |
Tortillas y frijoles. Bánh tráng và đậu, chỉ bi nhiêu đó thôi. |
Era lo único que tenían: tres tortillas diarias. Đó là món ăn duy nhất—ba bánh ngô mỗi ngày. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tortilla trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới tortilla
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.